AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U: Lựa chọn nào dành cho bạn

04/10/2022

Với xu hướng phát triển của công nghệ hiện nay thì những chiếc laptop ngày càng được trang bị những công nghệ tiên tiến. Nhất là những con CPU đến từ hãng AMD. Hôm nay No.1 Computer sẽ cùng các bạn đi so sánh 2 con chip của hãng AMD Ryzen đó là AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U.

So sánh chi tiết AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U

Hiện nay AMD Ryzen đang cho ra mắt rất nhiều dòng chip với hiệu năng và khả năng tương thích ngày càng tăng lên. Vậy câu hỏi đặt ra là những con chip ra đời sau có hiệu năng vượt trội hơn con chip tiền thân của nó không? Sau đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U.

amd-ryzen-5-5625u-vs-5500u

Thông số chung ( General )

 

AMD Ryzen 5 5625U

AMD Ryzen 5 5500U

Năm phát hành

Q1 năm 2022

Q1 năm 2021

Loại

Laptop

Laptop

Instruction Set

x86-64

x86-64

Tên mã

Barcelo

Lucienne

Ổ cắm

FP6

FP6

GPU tích hợp

Radeon Vega 7

Radeon RX Vega 7

Tập lệnh (Instruction Set) là ngôn ngữ máy (machine language). Nó cung cấp các lệnh (command) cho bộ xử lý (processor) để cho bộ xử lý biết nó cần phải làm gì.

 

Thông số kỹ thuật (Performance)

Các thông số cơ bản của AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U như số lõi, số luồng, tần số cơ bản và xung nhịp turbo, kích thước bộ nhớ đệm. Các thông số này sẽ gián tiếp nói lên tốc độ CPU.

 

AMD Ryzen 5 5625U

AMD Ryzen 5 5500U

Số nhân (Cores)

6

6

Số luồng (threads)

12

12

Tần số cơ bản

2.3 GHz

2.1 GHz

Tần số Turbo Boost

4.3 GHz

4 GHz

Tần số Bus

100 MHz

100 MHz

Multiplier

23x

21x

Bộ nhớ Cache L1

64K (mỗi lõi)

64K (mỗi lõi)

Bộ nhớ Cache L2

512K (mỗi lõi)

512K (mỗi lõi)

Bộ nhớ Cache L3

16MB

8MB

Tần số cơ bản (Base frequency): là số phép tính mà bộ vi xử lý trung tâm xử lý được trong 1 giây. Như bảng trên thì xung cơ bản là 2.3 GHz tức là trong 1 giây thì máy tính xử lý được 2.300.000 phép tính.

Tần số Turbo Boost (Max turbo Frequency): Là tần số tối đa mà CPU xử lý được bằng công nghệ Turbo boost. 

Cache: Là bộ nhớ đệm của CPU và Ram, bộ nhớ Cache càng lớn thì lưu trữ được dữ liệu càng nhiều, giảm bớt thời gian thu nhận dữ liệu.

 

Card đồ họa (Graphics Processing Unit)

 

AMD Ryzen 5 5625U

AMD Ryzen 5 5500U

GPU tích hợp

Radeon Vega 7

Radeon RX Vega 7

Tốc độ xử lý cơ bản

300 MHz

300 MHz

Tốc độ xử lý tối đa

1800 MHz

1800 MHz

Shading Units

448

448

TMUs

28

28

ROPs

7

7

TGP

10-45 W

10-45 W

Shading Units: là những bộ xử lý nhỏ bên trong card đồ họa chịu trách nhiệm xử lý các khía cạnh khác nhau của hình ảnh.

TMUs ( Đơn vị ánh xạ kết cấu): là một thành phần của (GPU). TMUs có thể xoay, thay đổi kích thước và bóp méo hình ảnh, ứng dụng nhiều trong làm mô hình 3D.

ROPs (Đơn vị Kết xuất Output):  Là một thành phần của (GPU) và là một trong những bước cuối cùng trong quá trình kết xuất của trình tăng tốc 3D.

TGP: là công suất mà card đồ họa yêu cầu

Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U: Ai sẽ giành chiến thắng

Hỗ trợ bộ nhớ( Memory support )

 

AMD Ryzen 5 5625U

AMD Ryzen 5 5500U

Loại Ram

DDR4-3200, LPDDR4x-4267

DDR4-3200, LPDDR4-4266

Dung lượng Ram

64 GB

32 GB

Số khe cắm

2

2

Hỗ trợ ECC

Yes

No

Nhìn chung thì AMD Ryzen 5 5625U có khá nhiều cải tiến so với phiên bản tiền nhiệm AMD Ryzen 5 5500U. Cũng dễ hiểu điều này vì 5625U được ra mắt sau 1 năm nên được tiếp nhận nhiều công nghệ hiện đại hơn. Chi tiết về những nâng cấp của AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U là:

  • Có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn 8 MB

  • Hỗ trợ RAM DDR4-3200 lên đến 64 GB

  • Tốc độ CPU nhanh hơn 9,52% ( 6 x 2,3 GHz so với 6 x 2,1 GHz )

  • Tần số Turbo Boost cao hơn 7% (4,3 GHz so với 4 GHz)

Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U đâu mới là lựa chọn tốt nhất

AMD Ryzen 5 5625U phù hợp với những ai?

AMD Ryzen 5 5625U là chiếc CPU có hiệu năng ổn định khi có tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4.3GHz. Cùng với hỗ trợ Ram lên tới 64GB và bộ xử lý có card đồ họa tích hợp Radeon Vega 7 hoạt động ổn định khi vận hành các tác vụ rất nặng như chơi game, làm đồ họa thiết kế. 

Vì vậy nếu bạn đang có nhu cầu chơi những tựa game có cấu hình nặng hay bạn đang là kỹ sư đồ họa thì không thể bỏ qua AMD Ryzen 5 5625U. Sau đây No.1 Computer sẽ giới thiệu đến các bạn  chiếc laptop Dell Inspiron 5425. Đây là chiếc máy được tích hợp bộ xử Ryzen 5 5625U với giá tầm trung, rất phù hợp với các bạn sinh viên học sinh.

dell-inspiron-5425-amd-ryzen-5-5625

AMD Ryzen 5 5500U phù hợp với những ai?

AMD Ryzen 5 5500U là bộ xử lý có hiệu năng khá ổn định khi được thiết kế 6 nhân và 6 nhân là 12 luồng cho tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4.0GHz. Cùng với hỗ trợ Ram lên tới 32GB và bộ xử lý có card đồ họa tích hợp Radeon RX Vega 7 hoạt động ổn định khi vận hành các tác vụ như chơi game, văn phòng, lập trình…

Nếu bạn đang có nhu cầu chơi những tựa game nhẹ hay đang là nhân viên văn phòng, đang học lập trình thì hoàn toàn có thể sử dụng con chip này nhé.

Trên đây là chi tiết so sánh 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U No1 Computer cung cấp đến bạn. Mong rằng qua bài viết này các bạn đã có thể thấy được điểm mạnh của AMD Ryzen 5 5625U so với phiên bản tiền nhiệm của nó là 5500U. Chúc các bạn tìm được chiếc CPU ưng ý và phù hợp nhất.

4 bình luận, đánh giá về AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U: Lựa chọn nào dành cho bạn

DDuy

nếu r5 5625u 15W r5 5500u 25W thì kết quả ra sao?

Trả lời.
Thông tin người gửi

AadminQuản trị viên

Điện áp của 2 mẫu này ngang nhau? Ko rõ bạn lấy thông số từ đâu ạ?

Trả lời.
Thông tin người gửi

MMinh

Cám ơn bài so sánh của wep rất nhiều ạ!

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.09832 sec| 950.875 kb