AMD Ryzen 5 7645HX: Thông số, hiệu năng "Thực"

04/05/2023

Chip AMD Ryzen 5 7645HX được nhiều người đánh giá là có hiệu năng cao và phù hợp với nhân viên văn phòng khi có nhu cầu các tác vụ ở mức trung bình cao. Vậy thông số và hiệu năng “thực” của con chip này có gì để đáp ứng những điều đó? No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp ngay sau đây.

Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 5 7645HX

AMD Ryzen 5 7645HX

AMD Ryzen 5 7645HX

Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 5 7645HX

Dòng sản phẩm

Bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™

Nền tảng

Máy tính xách tay

Công nghệ AMD PRO

KHÔNG

Regional Availability

Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM

Tên mã cũ

"Dragon Range"

Lõi kiến trúc

Gen 4

Số lõi CPU

6

Đa luồng (SMT)

Luồng

12

Xung nhịp boost

Lên đến 5.0 GHz

Tốc độ xung nhịp

4.0GHz

Bộ đệm L1

384KB

Bộ đệm L2

6MB

Bộ đệm L3

32 MB

TDP mặc định

55W

TDP cấu hình AMD (cTDP)

45-75W

Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU

TSMC 5nm FinFET

Công nghệ bộ xử lý cho khuôn I/O

TSMC 6nm FinFET

Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)

71mm²

Kích thước khuôn I/O (IOD)

122mm²

Bộ đếm chương trình

2

Đã mở khóa để ép xung

Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™

Tăng tốc độ chính xác

Ổ cắm CPU

FL1

Công nghệ tăng cường CPU

Tăng cường chính xác 2

Tập lệnh

x86-64

Tiện ích mở rộng được hỗ trợ

AES, AMD-V, AVX, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64

Nhiệt độ hoạt động tối đa

100°C

*Hỗ trợ hệ điều hành

Windows 11 - Phiên bản 64-Bit

Windows 10 - Phiên bản 64-Bit 

RHEL x86 64-Bit 

Ubuntu x86 64-Bit 

*Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.

Thông số kết nối của AMD Ryzen 5 7645HX

Hỗ trợ USB Type-C®

Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc

4

Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc

1

Phiên bản PCI Express®

PCIe® 5.0

Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)

28/28

Hỗ trợ NVMe

Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10

Loại bộ nhớ hệ thống

DDR5

Kênh bộ nhớ

2

RAM

64GB

Loại bộ nhớ hệ thống

SO-DIMM

Tốc độ bộ nhớ tối đa

2x1 - RDDR5-5200

2x2 -RDDR5-5200

Hỗ trợ ECC

Không

Thông số đồ họa của AMD R5 7645HX

Đồ họa tích hợp

Mô hình đồ họa

AMD Radeon™ 610M

Số lượng lõi đồ họa

2

Tần suất đồ họa

2200 MHz

Phiên bản DirectX®

12

Phiên bản DisplayPort™

2.0

Phiên bản HDMI®

2.1

Phiên bản HDCP được hỗ trợ

2.3

Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™

Hỗ trợ đa màn hình

Hiển thị tối đa

4

AMD FreeSync™

Hiển thị không dây

Miracast

AMD SmartShift MAX

Bộ nhớ truy cập thông minh AMD

ID của AMD R5 7645HX

Khay ID sản phẩm

100-000000872

Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD Ryzen 5 7645HX

Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)

Hiệu năng của Ryzen 5 7645HX Benchmark

Ryzen 5 7645HX Benchmark

Hiệu suất của R5 7645HX Benchmark phải cao hơn đáng kể so với CPU 6 nhân nhanh nhất của dòng di động Ryzen 6000 là Ryzen 5 6600H . Đặc biệt hiệu năng đơn luồng phải rất tốt nhờ Zen 4 nhân mới và xung nhịp tương đối cao. Điều này có nghĩa là ngay cả Ryzen 9 6980HX cũ (cũng 5 GHz, nhưng Zen 3) sẽ chậm hơn một chút trong khối lượng công việc đơn luồng.

Dựa vào bảng đánh giá ở trên, có thể thấy, hiệu năng của chip Ryzen 5 7645HX vừa đủ để hoạt động các tác vụ dành cho nhân viên văn phòng. Nếu bạn muốn làm các công việc chuyên môn cao hơn như thiết kế đồ họa thì con chip này vẫn đủ để sử dụng.

Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 5 7645HX

Điểm mạnh và điểm yếu của AMD Ryzen 5 7645HX

Ưu điểm của AMD Ryzen 5 7645HX

  • AMD R5 7645HX có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn chip AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB.
  • R5 7645HX có quy trình sản xuất hiện đại hơn – 5 so với 6 nanomet của AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB.
  • Ryzen 5 7645HX nhanh hơn 20% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 1904 so với 1589 điểm của AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB.
  • R5 7645HX có tần số Turbo Boost cao hơn 2% (5 GHz so với 4,9 GHz của AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB).
  • Ryzen 5 7645HX có quy trình sản xuất hiện đại hơn – 5 so với 10 nanomet Ryzen 9 6900HX.
  • Kích thước bộ đệm L3 của Ryzen 5 7645HX lớn hơn 8192 KB của Ryzen 9 6900HX.
  • Tần số Turbo Boost của Ryzen 5 7645HX cao hơn 6% (5 GHz so với 4,7 GHz của Ryzen 9 6900HX).

Xem thêm: AMD Ryzen 9 6900HX: Quái vật Gaming của AMD

Nhược điểm của AMD R5 7645HX

  • AMD Ryzen 5 7645HX vẫn còn nhiều nhược điểm như kém 8 lõi vật lý so với dòng đối thủ Intel Core i5 13500HX.

Hiện tại các mẫu laptop i5 13500HX đang làm mưa làm gió trên thị trường bạn có thể xem xét sử dụng 13500HX từ chúng tôi.

Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-13500HX hot nhất năm 2023

Laptop i5 13500HX

 

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

[Mới 100%] Lenovo Legion Pro 5i 2023 (i5-13500HX, RTX 4050 6GB, Ram 16GB, SSD 1TB, Màn 16.0' 2K, 165Hz, 100% sRGB)Lenovo Legion Pro 5i 2023 

No1 Computer hy vọng rằng, các thông tin trên về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của AMD Ryzen 5 7645HX sẽ giúp bạn có thêm lựa chọn về chiếc laptop ưng ý của mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào khác xoay quanh con chip này thì hãy liên hệ với chúng tôi dưới phần comment để được hỗ trợ tận tình nhất nhé!

0 bình luận, đánh giá về AMD Ryzen 5 7645HX: Thông số, hiệu năng "Thực"

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.31319 sec| 934.867 kb