AMD Ryzen 9 7940HS: Thông số, hiệu năng "Thực"

03/05/2023

Con chip AMD Ryzen 9 7940HS được cho là có thiết kế dành riêng cho nhân viên văn phòng có khối lượng công việc lớn và cần chuyên môn cao. Nhưng những thông số nào chứng minh điều đó? Nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về chip Ryzen này thì hãy cùng No1 Computer khám phá thông qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 9 7940HS

AMD Ryzen 9 7940HS

Thông số kỹ thuật chung của AMD R9 7940HS

Dòng sản phẩm

Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9 với Đồ họa Radeon™

Nền tảng

Máy tính xách tay

Công nghệ AMD PRO

KHÔNG

Regional Availability

NA, EMEA, APJ, LATAM

Tên mã cũ

"Phoenix"

Lõi kiến trúc

Gen 4

Số lõi CPU

8

Đa luồng (SMT)

Luồng

16

Xung nhịp boost

Lên đến 5.2 GHz

Tốc độ xung nhịp

4.0GHz

Bộ đệm L1

512KB

Bộ đệm L2

8MB

Bộ đệm L3

16 MB

TDP mặc định

35-54W

TDP cấu hình AMD (cTDP)

35-54W

Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU

TSMC 4nm FinFET

Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)

178mm²

Bộ đếm chương trình

1

Đã mở khóa để ép xung

Không

Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™

Tăng tốc độ chính xác

Độ lệch điện áp tối ưu hóa đường cong

Ổ cắm CPU

FP7

FP7r2

FP8

Công nghệ tăng cường CPU

Tăng cường chính xác 2

Tập lệnh

x86-64

Tiện ích mở rộng được hỗ trợ

AES, AMD-V, AVX, AVX2, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64

Nhiệt độ hoạt động tối đa

100°C

Hỗ trợ hệ điều hành

Windows 11 - Phiên bản 64-Bit

Windows 10 - Phiên bản 64-Bit 

RHEL x86 64-Bit 

Ubuntu x86 64-Bit 

Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.

Thông số kết nối của AMD Ryzen 9 7940HS

Cổng USB 4 (40Gbps) gốc

2

Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc

2

Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc

4

Phiên bản PCI Express®

PCIe® 4.0

Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)

20/20

Hỗ trợ NVMe

Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10

Loại bộ nhớ hệ thống

DDR5 (FP7r2) 

LPDDR5/x (FP7, FP8)

Kênh bộ nhớ

2

RAM

256GB

Loại bộ nhớ hệ thống

UDIMM

Tốc độ bộ nhớ tối đa

4x2R-DDR5-5600

4x2R-LPDDR5x-7500

Hỗ trợ ECC

Có (chỉ dành cho FP7r2; Yêu cầu hỗ trợ nền tảng)

Thông số đồ họa của AMD R9 7940HS

Đồ họa tích hợp

Mô hình đồ họa

AMD Radeon™ 780M

Số lượng lõi đồ họa

12

Tần suất đồ họa

28000 MHz

Phiên bản DirectX®

12

Phiên bản DisplayPort™

2.1

Tiện ích mở rộng DisplayPort

Siêu dữ liệu HDR 

Adaptive-Sync 

UHBR10

Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)

7680x4320 @ 60Hz 

3840x2160 @ 240Hz 

3440x1440 @ 360Hz 

2560x1440 @ 480Hz 

1920x1080 @ 600Hz

Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (HDR)

7680x4320 @ 60Hz 

3840x2160 @ 240Hz 

3440x1440 @ 360Hz 

2560x1440 @ 480Hz 

1920x1080 @ 600Hz

Phiên bản HDMI®

2.1

Phiên bản HDCP được hỗ trợ

2.3

Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™

Hỗ trợ đa màn hình

Hiển thị tối đa

4

AMD FreeSync™

Hiển thị không dây

Miracast

Băng thông mã hóa video tối đa (SDR)

1080p630 8bpc H.264 

1440p373 8bpc H.264 

2160p175 8bpc H.264 

1080p630 8bpc H.265 

1440p373 8bpc H.265 

2160p175 8bpc H.265 

4320p43 8bpc H.265 

1080p864 8/10bpc AV1 

1440p513 8/10bpc AV1 

2160p240 8/10bpc AV1 

4320p60 8/10bpc AV1

Băng thông giải mã video tối đa

1080p60 8bpc MPEG2 

1080p60 8bpc VC1 

1080p786 8/10bpc 

VP9 2160p196 8/10bpc 

VP9 4320p49 8/10bpc 

VP9 1080p1200 8bpc H.264 

2160p300 8bpc H.264 

4320p75 8bpc H.264 

1080p786 8/10bpc H.265 

2160p196 8/10bpc H.265 

4320p49 8/10bpc H.265 

1080p960 8/10bpc AV1 

2160p240 8/10bpc AV1 

4320p60 8/10bpc AV1

AMD SmartShift MAX

Bộ nhớ truy cập thông minh AMD

ID của AMD Ryzen 9 7940HS

Khay ID sản phẩm

100-000000954 (FP7r2) 

100-000000963 (FP7) 

100-000001128 (FP8)

Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD R9 7940HS

Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)

Hiệu năng của Ryzen 9 7940HS Benchmark

Ryzen 9 7940HS Benchmark

Dựa vào bảng so sánh về Ryzen 9 7940HS Benchmark thì ta có thể thấy, con chip này có hiệu năng phải cao hơn một chút so với mẫu hàng cũ Ryzen 9 6980HX (8 nhân Zen 3 với tốc độ tối đa 4,9 GHz) ở 54W TDP và Ryzen 9 6980HS ở 35W TDP. Hiệu suất của Ryzen 9 7940HS cũng tốt hơn chip Ryzen 9 6900HX. Với điểm đánh giá hiệu năng này, người dùng có thể sử dụng các laptop có con chip này cho các tác vụ văn phòng có tính chuyên nghiệp.

Xem thêm: AMD Ryzen 7 4800HS: Khả năng gaming mạnh mẽ

Những điểm mạnh và điểm yếu của R9 7940HS

R9 7940HS

Ưu điểm của AMD Ryzen 9 7940HS

  • Dòng Phoenix sử dụng thiết kế nguyên khối duy nhất (không giống như thiết kế chiplet của dòng 7045HX) và được sản xuất trên quy trình 4nm hiện đại tại TSMC. TDP có thể được cấu hình trong khoảng từ 35 đến 45 Watt.
  • AMD Ryzen 9 7940HS chỉ phát hành sau chip AMD R9 6900HX 1 năm nhưng đã có nhiều cải tiến vượt trội hơn. Điển hình nhất là chip AMD Ryzen 9 7940HS có hỗ trợ RAM tối đa 256 GB DDR5-5600.
  • Quy trình sản xuất của Ryzen 9 7940HS chỉ với 4 nanomet, trong khi chip đời cũ như R9 6900HX kích thước tận 6 nanomet.
  • Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, chip Ryzen 9 7940HS đạt 1903 điểm, cao hơn 20% so với R9 6900HX.
  • Tần số Turbo Boost của R9 7940HS cao hơn 6% so với R9 6900HX.

Nhược điểm của AMD Ryzen 9 7940HS

  • Một trong những “đối thủ’ của Ryzen 9 7940HS được nhiều người ưu ái hơn là R9 7945HX. Con chip này có thêm đến 8 lõi vật lý, số nhân đều mở khóa và kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 49152 KB. Chính vì thế, con chip R9 7945HX nhanh hơn 11% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 2103 so với 1903 điểm.
  • Tần số Turbo Boost của R9 7940HS thấp hơn 4% so với R9 7945HX ((5,2 GHz so với 5,4 GHz).

Xem thêm: AMD Ryzen 9 6900HX: Quái vật Gaming cảu AMD

No1 Computer hy vọng, thông qua những thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và đánh giá ưu nhược điểm của AMD Ryzen 9 7940HS thì bạn có thể lựa chọn được cho mình một chiếc laptop ưng ý. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về con chip này, hãy liên hệ với chúng tôi thông qua bài viết dưới đây để được hướng dẫn nhé!

3 bình luận, đánh giá về AMD Ryzen 9 7940HS: Thông số, hiệu năng "Thực"

THĐạt Trần Huy

Hiện con laptop nào dùng chip ryzen 9 7940

Trả lời.
Thông tin người gửi

TTai

Có Hp Elitebook 845 g10 nha b

Trả lời.
Thông tin người gửi

AadminQuản trị viên

Dạ đúng rùi mấy con HP hoặc Xiaoxin Pro 14 là dùng chíp này anh nhé!

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.11725 sec| 954.672 kb