Intel i7 - 1165G7 : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế "

07/08/2022

Giữa năm 2020, Intel đã giới thiệu một phiên bản Core i7 của chip Tiger Lake mới ra mắt là Intel Core i7-1165G7. Các bạn hãy cùng No1computer.vn tìm hiểu xem con chip của Intel này có gì nổi trội nhé!

Bộ xử lý Intel Core i7 - 1165G7 là gì?

Bộ xử lý Intel Core i7-1165G7 được Intel cho ra mắt vào quý 3 năm 2020, thuộc dòng CPU gen 11. Nó sở hữu tính năng vượt trội được sản xuất trên 10nm với 4 nhân, 8 luồng, bộ vi xử lý này sẽ thường được trang bị trên những con laptop mỏng nhẹ và laptop doanh nhân.

Bộ xử lý Intel Core i7 - 1165G7 là gì?

Với rất nhiều những cải tiến mới mạnh mẽ, con chip này sẽ mang lại một hiệu năng vượt trội, hiệu suất đồ họa khá cao và tiết kiệm pin một cách tối ưu nhất.

Cấu hình của Intel Core i7 - 1165G7

Dưới đây chính là bảng tóm tắt thông số của Core i7-1165G7.

Thông tin chung của Intel Core i7-1165G7

Product Collection

Bộ xử lý Intel® Core ™ i7 thế hệ thứ 11

Phân loại

Mobile

Số hiệu Bộ xử lý

i7-1165G7

Tình trạng

Launched

Ngày phát hành

Quý 3 năm 2021

Thuật in thạch bản

10 nm SuperFin

Thông số kỹ thuật của Intel Core i7-1165G7

Số lõi

4

Số luồng

8

Tần số turbo tối đa

4.70 GHz

Bộ nhớ đệm

12 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

4 GT/s

Tần số TDP-up tối đa

2.80 GHz

TDP-up tối đa

28 W

Tần số TDP-down tối đa

1.20 GHz

TDP-down tối đa

12 W

Thống số Ram hỗ trợ của Intel Core i7-1165G7

Dung lượng ram tối đa

64 GB

Hỗ trợ Bus Ram

DDR4-3200, LPDDR4x-4267

Số Khe Ram Tối Đa

2

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC

Không

Đồ họa Bộ xử lý có trên Intel Core i7-1165G7

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa Intel® Iris® Xᵉ

Tần số động tối đa đồ họa

1.30 GHz

Đầu ra đồ họa

eDP 1.4b, MIPI-DSI 2.0, DP 1.4, HDMI 2.0b

Đơn Vị Thực Thi

96

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)

4096x2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)

7680x4320@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)

4096x2304@60Hz

Hỗ Trợ DirectX

12.1

Hỗ Trợ OpenGL

4.6

Multi-Format Codec Engines

2

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®

Số màn hình được hỗ trợ

4

ID Thiết Bị

0x9A68

Các tùy chọn mở rộng

Intel® Thunderbolt™ 4 

Bản sửa đổi Bộ vi xử lý PCIe

Gen 4

Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe

Gen 3

Hiệu năng có trên Bộ xử lý Core i7-1165G7

Core i7-1165G7 chính là một con vi xử lý chưa được Intel công bố, nó thuộc dành cho chiếc laptop mỏng nhẹ, tiến trình 10nm với 4 nhân 8 luồng. Thế nhưng hiệu năng của nó được xuất hiện trên cơ sở dữ liệu của 3DMark và điều đáng nói chính là hiệu năng của con Xe iGPU tích hợp trên Core i7-1165G7 rất đáng chú, nó còn mạnh hơn cả Radeon Vega 7 và Vega 8 trên những AMD Ryzen 7 4700U hay 4800U.

Hiệu năng có trên Bộ xử lý Core i7-1165G7

Thứ đáng chú ý nhất chính là hiệu năng của GPU tích hợp Xe trên i7 1165g7 benchmark, nó đã đạt điểm Graphics đến 1482 điểm, vượt qua mốc 1093 điểm của Vega 7 và 1200 điểm của Vega 8 trên những APU Ryzen 4000 series. Như vậy con Xe trên Core i7-1165G7 sẽ mạnh hơn 35,6% so với Vega 7 và 14,5 - 18% so với Vega 8. Vega 7 và Vega 8 chính là bộ đôi GPU tích hợp dùng kiến trúc GCN 5th của AMD với xung nhịp tối đa lần lượt chính là 1600 MHz và 1750 MHz.

Những ưu điểm của Intel Core i7-1165G7

Một điều mới lạ ở Intel Core i7 - 1165G7 chính là card đồ họa Intel Iris Xe Graphics tích hợp dựa trên kiến trúc Gen 12 hoàn toàn mới. Nhờ vậy nó sẽ cung cấp hiệu suất cao hơn khá đáng kể so với Iris Plus G7 cũ. CPU có 4 nhân, 8 luồng và được tích hợp thêm 4 lõi xử lý Willow Cove với công nghệ 10 nm SuperFin. Với tất cả điểm mạnh trên, Intel sẽ tăng mạnh hiệu năng xử lý của GPU Xe tích hợp.

Bên cạnh đó, CPU đã được cung cấp xung nhịp cơ bản là 2.8 GHz, gấp khoảng 2 lần so với Core i7 – 1065G7 và xung nhịp tối đa lên tới 4.7 GHz. Không những vậy, Core i7 - 1165G7 có 12MB bộ nhớ đệm giúp laptop của các bạn có một sức chứa lớn nhờ đó có thể giúp người dùng rút ngắn thời gian chờ và tăng hiệu suất làm việc của CPU.

Một số sản phẩm laptop đang dùng CPU Intel Core i7-1165G7

Acer Swift 3 SF314 i7

Acer Swift 3 SF314 i7

Acer Swift 3 SF314 i7 được trang bị cấu hình ấn tượng,với:

  • Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ 11 có 4 nhân và 8 luồng mang lại hiệu năng mạnh.

  • 8GB RAM giúp các bạn làm được nhiều công việc cùng lúc trên chục tabs mà không có độ trễ hay hiện tượng giật, lag.

  • Ổ cứng lên đến 256GB PCIe NVMe SSD cho khả năng lưu trữ thông tin cực khủng, có thể thoải mái tải các ứng dụng nặng về máy. Ngoài ra, các bạn có thể nâng cấp tối đa 1TB SSD để tối ưu hóa trải nghiệm sử dụng của bản thân.

  • Tích hợp card đồ họa Intel® Iris® Xe Graphics sẽ mang tới trải nghiệm tốt nhất trong phân khúc cận cao cấp cho người sử dụng.

Samsung Galaxy Book Flex Alpha 2 i7

Samsung Galaxy Book Flex Alpha 2 i7

Samsung Galaxy Book Flex Alpha 2 i7 có cấu hình mạnh mẽ :

  • Bộ vi xử lý Intel Core i7-11165G7 

  • RAM 16GB chuẩn DDR4

  • SSD 512 GB

  • Card đồ họa: Intel® Iris Plus Graphics

  • Pin 4 cell 54Wh cho phép sử dụng lên tới gần 18 giờ.

Dell Latitude 7420 i7

Về hiệu năng, laptop Dell Latitude 7420 i7 sở hữu bộ vi xử lý intel core i7- 1165G7 thế hệ thứ 11 có độ xung nhịp 3.0GHz, turbo boost tối đa lên đến 4.8GHz giúp máy tự tin xử lý mượt mà mọi tác vụ văn phòng và chạy đồng thời nhiều ứng dụng đa nhiệm khác nhau cũng một lúc. 

Dell Latitude 7420 i7

Bên cạnh đó còn có sẵn ổ cứng SSD lên tới 256GB M.2 PCIe cùng bộ nhớ RAM 16GB. Với dung lượng ổ cứng lớn như thế này thì các bạn có thể lưu trữ được rất nhiều hình ảnh, video cũng như các tài liệu cần thiết để phục vụ cho công việc, học tập cũng như giải trí của mình.

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về Bộ xử lý Intel Core i7-1065G7. Mong rằng qua bài viết này anh em đã hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật cũng như hiệu năng và những ưu nhược điểm của Intel Core i7-1065G7. Các bạn có thể vào mục benchmark để cập nhật những thông tin mới nhất về bộ xử lý intel. Chúc bạn sẽ tìm được bộ xử lý phù hợp nhất với công việc của mình.

0 bình luận, đánh giá về Intel i7 - 1165G7 : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế "

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.74535 sec| 918.953 kb