Thông số kỹ thuật và hiệu năng của bộ xử lý Intel Core i7-11800H
Bộ vi xử lý Intel Core i7-11800H đến từ hãng Intel đã mang đến một cấu hình hết sức ổn định và rất nhiều tính năng hiện đại. Vì nó đã được đón nhận những cải tiến công nghệ vô cùng ấn tượng từ thế hệ 11. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu về hiệu năng cũng như những thông tin liên quan đến Bộ vi xử lý Intel Core i7-11800H thì hãy cùng No.1 Computer tìm hiểu chi tiết ở những nội dung bên dưới nhé!
Giới thiệu chung về Intel Core i7-11800H?
Intel Core i7 11800H là bộ vi xử lý thuộc dòng Tiger Lake H45 (bộ vi xử lý của Intel này được sản xuất dựa trên tiến trình SuperFin 10nm thế hệ thứ hai) đem đến cho người dùng một hiệu năng hết sức ổn định trên các mẫu laptop tầm trung và cao cấp.
Core i7-11800H được tích hợp 8 lõi xử lý Willow Cove và 16 luồng nhờ Hyper-Threading (công nghệ siêu phân luồng) mạnh mẽ đem lại xung nhịp cơ bản lên đến 2.3 GHz và xung nhịp tối đa có thể lên đến 4.6 GHz. Hơn nữa, dòng chip i7-11800H còn được bổ sung hỗ trợ PCIe 4.0, tích hợp Thunderbolt 4 giúp đảm bảo tăng tốc chất lượng kết nối với các thiết bị khác.
Thông số kỹ thuật của Bộ vi xử lý Intel Core i7-11800H
Thông tin chung của Intel Core i7-11800H
Product Collection
|
Bộ xử lý Intel® Core i7 thế hệ thứ 11
|
Phân loại
|
Mobile
|
Số hiệu Bộ xử lý
|
i7-11800H
|
Tình trạng
|
Launched
|
Ngày phát hành
|
Quý 2 năm 2021
|
Thuật in thạch bản
|
10 nm SuperFin
|
Thông số kỹ thuật của bộ xử lý Intel Core i7-11800H
Số lõi
|
8
|
Số luồng
|
16
|
Tần số turbo tối đa
|
4.50 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
24 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
Tần số TDP-up tối đa
|
2.30 GHz
|
TDP-up tối đa
|
45 W
|
Tần số TDP-down tối đa
|
1.90 GHz
|
TDP-down tối đa
|
35 W
|
Thống số Ram hỗ trợ của Intel Core i7-11800H
Dung lượng ram tối đa
|
128 GB
|
Hỗ trợ Bus Ram
|
Up to 3200 MT/s
|
Số Khe Ram Tối Đa
|
2
|
Băng thông Ram tối đa
|
51.2 GB/s
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa Bộ xử lý có trên Intel Core i7-11800H
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Core™ UHD dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 11
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.45 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4, HDMI 2.0b
|
Đơn Vị Thực Thi
|
32
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096x2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680x4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096x2304@60Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
1
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID Thiết Bị
|
0x9A68
|
Các tùy chọn mở rộng của i7-11800H
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Hiệu năng Intel Core i7-11800H
Với việc sở hữu cho mình 8 nhân 16 luồng kết hợp cùng với công nghệ siêu phân luồng Hyper-Threading mạnh mẽ mang lại xung nhịp tối đa lên đến 4.6 GHz. Đây là thiết bị hứa hẹn sẽ mang lại một sức mạnh vượt trội về hiệu năng trên các sản phẩm laptop gaming cận cao cấp. Bạn có thể dễ dàng trải nghiệm nhiều tựa game thịnh hành như: PUBG, LOL, Dota 2, GTA V, CS:GO,... và những ứng dụng đồ họa như: Photoshop, Ai, Premiere,...
Chiếc CPU i7-11800H này còn được tích hợp card đồ họa Intel UHD Graphics 11th Gen (32 EU) và bộ nhớ đệm L3 24MB đem đến cho người dùng trải nghiệm đồ họa game sắc nét, chân thực. Bên cạnh đó là xử lý các ứng dụng một cách mượt mà trên chiếc laptop được trang bị nó. Đi đôi với sức mạnh ổn định, bộ xử lý Core i7-11800H trang bị trên Acer Predator Triton 500 SE mang lại cho laptop nhiệt độ tối đa là 100°C. Tuy nhiên đây là mức cho phép được ở một hiệu năng mà nó đem lại. Về cơ bản máy được trang bị CPU i7 11800H có thể đáp ứng tốt hầu hết yêu cầu khắt khe của đồ họa chuyên nghiệp.
Xem thêm: Ryzen 7 5800H vs Intel i7-11800H: Intel, AMD ai sẽ chiến thắng?
So sánh Intel Core i7 11800H vs Intel Core i5 11400H
Thông số kỹ thuật
|
Intel Core i7 11800H
|
Intel Core i5 11400H
|
Số nhân / luồng
|
8 nhân 16 luồng
|
6 nhân 12 luồng
|
Xung cơ bản
|
2.3 GHz
|
2.7 GHz
|
Xung tối đa
|
4.6 GHz
|
4.5 GHz
|
Dung lượng tối đa
|
128 GB
|
128 GB
|
Bộ nhớ đệm
|
24 MB
|
12 MB
|
TDP
|
45 W
|
45 W
|
Nhìn sơ lược qua một số thông số kỹ thuật bên trên chúng ta có thể thấy i7-11800H có số nhân / luồng và bộ nhớ đệm đều vượt trội hơn phiên bản cùng phân khúc i5 11400H (cũng ra mắt vào quý 2 năm 2021). Ưu điểm nổi bật nhất của Core i7-11800H đó là nó có Có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn 12MB so với i5 11400H cùng với thêm 2 lõi vật lý. Với sức mạnh này chiếc laptop sở hữu chip i7-11800H sẽ đảm bảo tối ưu việc xử lý đa nhiệm và phục vụ các tác phụ như render, chỉnh sửa ảnh và chơi game ở mức hiệu năng cao.
Xem thêm: So sánh i7-12700h vs i7-11800h : " Đột Phá " của Intel thế hệ 12
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về Bộ xử lý Intel Core i7-11800H. Mong rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật cũng như hiệu năng của Intel Core i7-11800H. Chúc các bạn sẽ tìm được bộ xử lý phù hợp với công việc của mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm