Intel Core i5 6440HQ: Hiệu năng "Thực tế", ưu nhược điểm?
Nội dung bài viết
- Thông số kỹ thuật Intel Core i5 6440HQ
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5 6440HQ
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5 6440HQ
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5 6440HQ
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5 6440HQ
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5 6440HQ
- Thông số gói của Intel Core i5 6440HQ
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5 6440HQ
- Hiệu năng của i5 6440HQ Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của i5 6440HQ Laptop
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5 6440HQ hot nhất 2022
Intel Core i5 6440HQ hoạt động thông qua 4 luồng và 4 lõi. Các dòng laptop trang bị chip Core i5 6440HQ được xem là nằm trong top các máy bán chạy hiện nay. Hãy cùng No1 Computer tìm hiểu về bộ xử lý đặc biệt từ Skylake này. Bạn có thể tự tìm được cho mình một chiếc laptop phù hợp với công việc của mình.
Thông số kỹ thuật Intel Core i5 6440HQ
Trước khi xác định dòng chip i5 6440HQ có phù hợp với bản thân không, cùng hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật. Các thông số này nói lên một phần khả năng của loại laptop và một phần ưu nhược điểm.
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5 6440HQ
Model
|
Intel Core i5 6440HQ
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
Quý 3, 2015
|
Thế hệ
|
6
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5 6440HQ
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.50 GHz
|
Tần số công nghệ Turbo Boost
|
3.50 GHz
|
Tần số cơ sở bộ xử lý
|
2.60 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
6 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Xem thêm: Intel Core i5 6300HQ: Hiệu năng "Thực tế", ưu nhược điểm?
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5 6440HQ
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
34.1 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5 6440HQ
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 530
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
950 MHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (eDP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 191B
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5 6440HQ
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8 + 2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i5 6440HQ
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5 6440HQ
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Không
|
Intel® TSX-NI
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công Nghệ Intel® My WiFi
|
Có
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Hiệu năng của i5 6440HQ Benchmark
Dựa vào bảng trên, có thể thấy Core i5 6440HQ Benchmark đời cũ đã không còn sức cạnh tranh so với các CPU đời mới hiện nay. Tuy nhiên, với bộ vi xử lý có 4 lõi và 4 luồng thì laptop vẫn có thể hoạt động tốt đối với các con game đời mới hiện nay.
Đặc biệt, máy vẫn đủ khả năng xử lý những phần mềm lập trình, viết code và thiết kế như Notepad+++ hay Adobe Dreamweaver CC2017. Bộ xử lý đủ mạnh up to 3.5 GHz tuy thấp hơn i7-6820HQ, nhưng vẫn có thể sử dụng các phần mềm tính toán có độ phức tạp cao dành cho các lập trình viên chuyên nghiệp hoặc dân thiết kế, sản xuất video.
Bộ kiểm tra CPU có kết quả trung bình cho Intel Core i5 6440HQ như sau:
Toán số nguyên
|
13.680 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
11.714 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
25 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
9 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.501 MByte/giây
|
Nén dữ liệu
|
68,0 MB/giây
|
Vật lý
|
409 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
5,548 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.996 MOps/giây
|
Xem thêm: Intel Core i7 6820HQ: Liệu còn "Đáng mua" trong năm 2022?
Những điểm mạnh và điểm yếu của i5 6440HQ Laptop
Nhìn chung, có thể thấy i5 6440HQ không còn là dòng mày mới và gần như không thể cạnh tranh lại các chip hiện đại ngày nay. Thế nhưng, tùy thuộc vào nhu cầu thực tế của người tiêu dùng mà nhiều người vẫn sử dụng các dòng laptop này.
Ưu điểm của i5 6440HQ Laptop
Chip xử lý đủ mạnh để không bị chậm khi sử dụng các phần mềm hỗ trợ viết code.
Tiết kiệm chi phí hơn so với loại i7 nếu chỉ có nhu cầu chơi game cơ bản (không cần card đồ họa), lập trình, edit video đơn giản thiết kế 2D.
Xung nhịp tăng 3.5 GHz so với phiên bản cũ i3.
Sử dụng tốt khi thực hiện các tác vụ như chơi game dung lượng trung bình cho đến lớn.
Nhược điểm của i5 6440HQ Laptop
Các game có dung lượng lớn đến rất lớn khó có thể chơi mượt mà được.
Nếu chỉ cần các tác vụ cơ bản như lướt web, soạn thảo văn bản, thiết kế ảnh, edit video đơn giản thì i5 6440HQ có phần không cần thiết.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5 6440HQ hot nhất 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E5470 (Core i5-6440HQ, 8GB, SSD 256GB, 14 inch FHD IPS)
|
Dell Latitude E5470
|
2
|
Dell Latitude E5570 ( i5-6440HQ, 8GB, SSD 256GB, 15.6" FHD IPS)
|
Dell Latitude E5570
|
Lời kết
Không thể phủ nhận mặc dù Intel Core i5 6440HQ đã ra mắt nhiều năm, thế nhưng những laptop có bộ vi xử lý này vẫn được nhiều người yêu thích. Trên đây là các thông tin của sản phẩm từ No1 Computer, hy vọng bạn đã tìm được một chiếc máy tính ưng ý cho mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm