Intel Core i7-4800MQ: Liệu còn ổn cho năm 2023
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-3360M
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-3360M
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-3360M
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-3360M
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-3360M
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-3360M
- Thông số gói của Intel Core i5-3360M
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-3360M
- Hiệu năng của i5-3360M Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-3360M
Intel Core i5-3360M là bộ chip xử lý đời cũ với các tính năng ở mức cơ bản. Vậy liệu đến năm 2023, con chip này có còn được sử dụng và ưu ái nữa hay không? Bài viết dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc này nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-3360M
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-3360M
Model
|
Intel Core i5-3360M
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2012
|
Tiến trình chế tạo
|
22nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-3360M
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.50 GHz
|
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
|
3.50 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.80 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
3 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
5 GT/s
|
TDP
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-3360M
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
32 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3/L/-RS 1333/1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
25.6 GB/s
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-3360M
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 4000
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
650 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.20 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/SDVO/CRT
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3.0
|
ID Thiết Bị
|
0x166
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-3360M
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x16, 2x8, 1x8 2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i5-3360M
Hỗ trợ socket
|
FCPGA988, FCBGA1023
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
105°C
|
Kích thước gói
|
37.5 x 37.5mm (rPGA988B); 31.0 x 24.0mm (BGA1023)
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-3360M
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
|
2.0
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® AVX
|
Công Nghệ Intel® My WiFi
|
Có
|
WiMAX
|
Có
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Chuyển theo yêu cầu của Intel®
|
Không
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Hiệu năng của i5-3360M Benchmark
i5-3360M Benchmark có thể coi là đã không còn “cửa” để so với các dòng chip hiện đại ngày nay. Mức hiệu năng của i5-3360M chỉ đạt 2.877, chưa đến một nửa so với chip AMDZyzen5 3500U - dòng chip thấp nhất trong top 10 chip mạnh nhất hiện nay.
Hiệu năng con chip này nếu dùng cho các tác vụ cơ bản như lướt web, soạn thảo văn bản thì vẫn có thể dùng được (nếu phần mềm đời cũ). Tuy nhiên, hiện nay nhiều nhân viên văn phòng đòi hỏi tác vụ cao hơn nên gần như loại chip này khó có thể chạy hiệu quả.
Bộ kiểm tra CPU Kết quả trung bình cho Intel Core i5-3360M @ 2,70GHz:
Toán số nguyên
|
9,921 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
5,008 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
14 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
6 Nghìn Chuỗi/Giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
797,6 Byte/giây
|
Nén dữ liệu
|
43,6 MB/giây
|
Vật lý
|
266 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
1,919 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.768 MOps/giây
|
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-3360M
Intel Core i5-3360M mặc dù đã lỗi thời và gần như không còn phù hợp với nhu cầu của đại đa số người dùng hiện nay. Tuy nhiên, nếu như bạn là học sinh sinh viên và đang sở hữu laptop có con chip này thì tham khảo các ưu nhược điểm dưới đây để quá trình sử dụng thuận lợi hơn.
Ưu điểm của Intel Core i5-3360M
Intel Core i5-3360M chỉ có 2 lõi và 4 luồng tương tự với Intel Core i5-3340M nhưng hoạt động lại được nhiều người nhận xét là nhanh hơn.
Tần số Turbo của Intel Core i5-3360M đạt 3.5 GHz, cao hơn 0.1 so với phiên bản Intel Core i5-3340M (3.4 GHz).
Hiệu năng thấp nên các dòng laptop chứa chip này không tốn nhiều điện năng (nếu hoạt động các tác vụ cơ bản).
Nhược điểm của Intel Core i5-3360M
Intel Core i5-3360M laptop hiện nay không còn được sử dụng rộng rãi dù giá thành con chip này khá thấp. Một phần nguyên nhân là với phân khúc laptop giá rẻ, người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn như i5-6300U.
Xem thêm: Intel Core i3-3110M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-4800MQ mới nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision M4800 (Core i7-4800MQ, 8GB, 256GB, VGA 2GB Quadro K1100M, 15.6' FHD)
|
Dell Precision M4800
|
2
|
HP ZBOOK 15 G1 (i7-4800MQ, RAM 8GBm, SSD 256GB, 15.6” FullHD, VGA NVIDIA K1100M)
|
HP ZBOOK 15 G1
|
Tuy nhiên nếu những yêu cầu của bạn là quá khe hơn so với hiệu năng của Core i7-4800MQ thì con chip i7 6820HQ sẽ là lựa chọn phù hợp dành cho bạn. Với mức giá thành nhỉnh hơn một chút nhưng bạn có thể nhận lại nhiều hơn như vậy. Mang trên mình nhiều sự cải tiến về công nghệ, i7 6820HQ tự tin có thể đáp ứng tốt nhu cầu của bạn.
Xem thêm: Intel Core i7 6820HQ: Liệu còn "Đáng mua" trong năm 2022?
Lời kết
Trên đây là các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Intel Core i5-3360M. Nếu như bạn có nhu cầu mua laptop mới, hãy liên hệ về No1 Computer để được hỗ trợ và tư vấn.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm