Intel Pentium N5000: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "

08/02/2023

Pentium N5000 thích hợp sử dụng nhất dành cho các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản, lướt web. Vậy những thông số nào của dòng chip nào chứng minh chúng có ưu thế trong tin học văn phòng? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của No1 Computer để hiểu rõ nhé!

Thông tin kỹ thuật của Pentium N5000

Pentium N5000

Thông số kỹ thuật cơ bản của Pentium N5000

Model

Pentium N5000

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

2019

Tiến trình chế tạo

14nm

 

Thông số kỹ thuật CPU của Pentium N5000

Số lõi

4

Số luồng

4

Tần số tăng tốc

2.70 GHz

Tần số cơ sở của bộ xử lý

1.10 GHz

Bộ nhớ đệm

4 MB 

Công suất thiết kế kịch bản (SDP)

4.8 W

TDP

6 W

 

Thông số bộ nhớ của Pentium N5000

Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)

8 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4/LPDDR4 up to 2400 MT/s

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Không

 

Đồ họa bộ xử lý của Pentium N5000

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa Intel® Core UHD

Tần số cơ sở đồ họa

200 GHz

Tần số tăng tốc đồ họa

750 MHz

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/MIPI-DSI

Đơn Vị Thực Thi

18

Hỗ trợ 4K

có, at 60 Hz

Hỗ trợ DirectX

12

Hỗ trợ OpenGL

4.4

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel

Có

Số màn hình được hỗ trợ 

3

ID thiết bị 

0 x 3184

 

Các tùy chọn mở rộng của Pentium N5000

Phiên bản PCI Express

2.0

Cấu hình PCI Express 

1x4 + 1x2 or 4x1 or 2x1+1x2 + 1x2

Số cổng PCI Express tối đa

6

 

Thông số I/O của Pentium N5000

Số cổng USB

8

Phiên bản chỉnh sửa USB

2.0/3.0

Tổng số cổng SATA

2

Mạng LAN Tích hợp

Không

Tích hợp Wireless

Intel® Wireless-AC MAC

IO mục đích chung

Có

UART

Có

Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa

2

 

Thông số gói của Pentium N5000

Hỗ trợ socket

FCBGA1090

Cấu hình CPU tối đa

1

T JUNCTION

105°C

Kích thước gói

25mm x 24mm

 

Các công nghiệp tiên tiến của Pentium N5000

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ 

Không

Công Nghệ Intel® Speed Shift

Không

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 

Không

Công nghệ Intel® Turbo Boost 

Không

Công nghệ siêu Phân luồng Intel® 

Không

Intel® 64 

Có

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.2

Trạng thái chạy không

Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Có

Công nghệ theo dõi nhiệt

Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® 

Có

Công nghệ phản hồi thông minh Intel®

Không

Xem thêm: Intel Pentium N5030: Dùng được công việc gì?

Hiệu năng của Pentium N5000 Benchmark

Pentium N5000 Benchmark

Pentium N5000 Benchmark có hiệu năng ở mức tương đối thấp, mức điểm chỉ đạt khoảng 2,583 điểm. Điểm hiệu năng này còn thấp hơn của Pentium N6000, tuy nhiên người dùng sẽ không cảm thấy có quá nhiều khác biệt khi sử dụng. Mức hiệu năng này tuy thấp, không thể sử dụng cho tác vụ phức tạp nhưng lại rất ổn định với những công việc liên quan đến soạn thảo văn bản, lướt web.

Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Pentium Silver N5000 như sau:

Toán số nguyên

10.985 MOps/giây

Toán dấu chấm động

5,773 MOps/giây

Tìm số nguyên tố

7 triệu số nguyên tố/giây

Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên

4 nghìn chuỗi/giây

Mã hóa dữ liệu

1.529 MB/giây

Nén dữ liệu

34,2 MB/giây

Vật lý

176 khung hình/giây

Hướng dẫn mở rộng

1,008 triệu ma trận/giây

Chủ đề duy nhất

1.138 MOps/giây

 

Những điểm mạnh và điểm yếu của Pentium N5000  

Pentium N5000 là một trong những dòng chip xử lý giá rẻ và thích hợp cho những nhân viên văn phòng, người chỉ cần làm việc với các tác vụ cơ bản. Chính vì thế, các laptop có con chip này thường có những ưu điểm dành riêng cho học sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng. Cụ thể như sau:

Pentium N5000

Ưu điểm của Intel Pentium N5000 

  • Pentium N5000 có tốc đọ lõi kép nhanh hơn 7% so với phiên bản Intel Core i3-7020U. 
  • Điểm ép xung của Intel Pentium N5000 cao hơn 19% so với lõi i3-6006U.
  • Pentium N5000 có tốc đọ lõi kép nhanh hơn 19% so với phiên bản Intel Core i3-5005U. 
  • Hiệu năng của Pentium N5000 nhìn chung cao hơn một chút so với các dòng Intel Core i3 đời cũ nên tác vụ như lướt web, soạn thảo ở mức ổn định và nhanh hơn.

Nhược điểm của Intel Pentium N5000

  • Điểm ép xung của Intel Core i3-7020U ở mức 78,9 điểm, trong khi phiên bản Pentium N5000 chỉ ở mức 48,1 điểm. Vì thế, khả năng tác vụ của Intel Pentium N5000 có phần kém hơn một chút.
  • Tốc độ lõi đơn OC của i3-7020U nhanh hơn 9% so với chip Pentium N5000.
  • Kích thước bộ nhớ tối đa của Pentium N5000 chỉ ở mức 8GB - khá thấp so với các phân khúc giá rẻ khác. Kể cả phiên bản lõi i3-5005U cùng mức giá nhưng kích thước bộ nhớ tối đa đã lên đến 16 GB.

Các mẫu laptop trang bị chip i5-6300U đáng mua nhất 2023

Laptop trang bị chip i5 6300U

Sự phát triển ngày càng mạnh của công nghệ, dường như Pentium N5000 không còn chiếm nhiều sự lựa chọn của người dùng mà thay vào đó i5 6300U là lựa chọn tốt hơn bởi  giá thành cũng như hiệu năng mà nó mang lại.

Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - liệu có còn đáng mua ?

Sau đây là một vài mẫu laptop trang bị i5 6300U đáng sở hữu nhất trong năm 2023

STT

Tên sản phẩm

Link chi tiết

1

Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD ) - Like New

Dell Latitude E7480

2

Dell Latitude E5570 ( i5-6300U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD ) - LikeNew

Dell Latitude E5570

3

Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD ) - Like New

Dell Latitude E7470

Lời kết

Trên đây là các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của chip xử lý Pentium N5000 từ No1 Computer. Nếu bạn đang muốn tư vấn các dòng chip giá rẻ, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể nhất nhé!

 

0 bình luận, đánh giá về Intel Pentium N5000: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
1.33467 sec| 954.914 kb