Sự khác biệt giữa AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7
Khi mua laptop thì đa số người dùng sẽ quan tâm đến bộ vi xử lý đầu tiên. Từ đó việc so sánh những con chip trở thành vấn đề gây tranh cãi rất nhiều. Hôm nay No.1 Computer sẽ cùng các bạn đi so sánh 2 con chip được ra mắt cùng thời điểm của hãng AMD và Intel đó là AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7.
So sánh chi tiết AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7
Cả AMD và Intel đều là 2 hãng sản xuất chip máy tính hàng đầu hiện nay và đều có riêng cho mình những điểm mạnh và điểm yếu khác nhau. Bởi vậy việc so sánh 2 hãng chip này đang là vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Sau đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7.
Thông số chung (General)
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1155G7
| |
Năm phát hành
|
4 tháng 1 năm 2022
|
8 tháng 6 năm 2021
|
Loại
|
Laptop
|
Laptop
|
Instruction Set
|
x86-64
|
x86-64
|
Tên mã
|
Barcelo
|
Tiger Lake UP3
|
Ổ cắm
|
FP6
|
BGA-1449
|
GPU tích hợp
|
Radeon Vega 7
|
Iris Xe Graphics G7 80EU
|
Tập lệnh (Instruction Set) là ngôn ngữ máy (machine language). Nó cung cấp các lệnh (command) cho bộ xử lý (processor) để cho bộ xử lý biết nó cần phải làm gì.
Thông số kỹ thuật (Performance)
Các thông số kỹ thuật của AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7 như số lõi, số luồng, tần số cơ bản và tần số Turbo Boost, kích thước bộ nhớ cache. Các thông số này sẽ gián tiếp nói lên tốc độ của 2 con CPU này.
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1155G7
| |
Số nhân (Cores)
|
6
|
4
|
Số luồng (threads)
|
12
|
8
|
Tần số cơ bản
|
2.3 GHz
|
1.0-2.5 GHz
|
Tần số Turbo Boost
|
4.3 GHz
|
4.5 GHz
|
Tần số Bus
|
100 MHz
|
100 MHz
|
Multiplier
|
23x
|
10.25x
|
Bộ nhớ Cache L1
|
64K (mỗi lõi)
|
96K (mỗi lõi)
|
Bộ nhớ Cache L2
|
512K (mỗi lõi)
|
1280K (mỗi lõi)
|
Bộ nhớ Cache L3
|
16MB
|
8MB
|
Tần số cơ bản (Base frequency): là số phép tính mà bộ vi xử lý trung tâm xử lý được trong 1 giây. Như bảng trên thì xung cơ bản là 2.5 GHz tức là trong 1 giây thì máy tính xử lý được 2.500.000 phép tính.
Tần số Turbo Boost (Max turbo Frequency): Là tần số tối đa mà CPU xử lý được bằng công nghệ Turbo boost.
Cache: Là bộ nhớ đệm của CPU và Ram, bộ nhớ Cache càng lớn thì lưu trữ được dữ liệu càng nhiều, giảm bớt thời gian thu nhận dữ liệu.
Năng lượng (Power)
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1155G7
| |
Quy trình sản xuất
|
7 nm
|
10 nm
|
TDP(công suất tỏa nhiệt)
|
15 W
|
12-28 W
|
Nhiệt độ tối đa
|
95°C
|
100°C
|
Card đồ họa (Graphics Processing Unit)
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1155G7
| |
GPU tích hợp
|
Radeon Vega 7
|
Iris Xe Graphics G7 (80EU)
|
Tốc độ xử lý cơ bản
|
300 MHz
|
300 MHz
|
Tốc độ xử lý tối đa
|
1800 MHz
|
1350 MHz
|
Shading Units
|
448
|
640
|
TMUs
|
28
|
40
|
ROPs
|
7
|
20
|
TGP
|
10-45 W
|
15 W
|
Shading Units: là những bộ xử lý nhỏ bên trong card đồ họa chịu trách nhiệm xử lý các khía cạnh khác nhau của hình ảnh.
TMUs ( Đơn vị ánh xạ kết cấu): là một thành phần của (GPU). TMUs có thể xoay, thay đổi kích thước và bóp méo hình ảnh, ứng dụng nhiều trong làm mô hình 3D.
ROPs (Đơn vị Kết xuất Output): Là một thành phần của (GPU) và là một trong những bước cuối cùng trong quá trình kết xuất của trình tăng tốc 3D.
TGP: là công suất mà card đồ họa yêu cầu
Hỗ trợ bộ nhớ (Memory support)
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1155G7
| |
Loại Ram
|
DDR4-3200, LPDDR4x-4267
|
DDR4-3200, LPDDR4x-4267
|
Dung lượng Ram
|
64 GB
|
64 GB
|
Số khe cắm
|
2
|
2
|
Hỗ trợ ECC
|
Yes
|
No
|
Nhìn chung thì AMD Ryzen 5 5625U vượt trội hơn Intel core i5 1155G7 một vài chỉ số về số luồng và số lõi CPU nhưng i5 1155G7 cho thấy tốc độ xử lý của con chip này không thua kém gì Ryzen 5 5625U. Sau đây là những ưu nhược điểm của 2 con chip này:
Ưu điểm của AMD Ryzen 5 5625U:
Có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn 8 MB
Tiêu thụ năng lượng ít hơn tới 46% so với Core i5 1155G7 - 15W so với 28W
Có thêm 2 lõi vật lý
Ưu điểm của Intel core i5 1155G7:
Tần số Turbo Boost cao hơn 5% (4,5 GHz so với 4,3 GHz)
Bình chọn giữa AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7 trên trang NANOREVIEW.NET
Tính đến thời điểm viết bài, trang NANOREVIEW.NET thu về 40 tổng lượt bình chọn. Trong đó, có tới 33 lượt mình chọn tương đương 82.5% cho Ryzen R5 5625U.
Trong khi đó, Intel core i5 1155G7 chỉ có 7 lượt vote (17.5%) từ người dùng. Qua đây cho thấy sự khác biệt khá quá lớn của 2 con chip này.
Nên chọn AMD Ryzen 5 5625U hay Intel core i5 1155G7?
AMD Ryzen 5 5625U có hiệu năng ổn định cùng bộ xử lý có card đồ họa tích hợp Radeon Vega 7 hoạt động rất tốt khi vận hành các tác vụ nặng như chơi game, làm đồ họa thiết kế. Hôm nay No.1 Computer sẽ giới thiệu đến anh em 1 con máy sử dụng bộ vi xử lý AMD Ryzen 5 5625U với mức giá phải chăng nhất cho anh em game thủ đó là Dell Inspiron 5425. Đây là chiếc laptop được trang bị AMD Ryzen 5 5625U rất phù hợp với những bạn học sinh, sinh viên vì nó có thể đáp ứng tốt các nhu cầu về học tập và giải trí.
Với hiệu năng mang lại khá cao khi đạt mức xung nhịp tối đa 4.5 GHz, i5 1155G7 mang đến khả năng xử lý tốt hầu hết các tác vụ văn phòng, đồ họa Photoshop, Ai,... hay đáp ứng nhu cầu chơi game của người dùng sau những khung giờ làm việc, học tập căng thẳng khi xử lý khá tốt hầu hết các tựa game phổ thông hiện nay như Liên Minh Huyền Thoại, FIFA,...
Cả 2 dòng chip này đều mang lại hiệu năng ổn định và phục vụ hầu hết các nhu cầu của người dùng. Những về khả năng chơi game thì AMD Ryzen 5 5625U được đánh giá cao hơn. Vậy nên nó được tích hợp trên các dòng máy laptop gaming nhiều hơn Intel core i5 1155G7.
Trên đây là chi tiết so sánh 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1155G7. Chúc các bạn tìm được chiếc CPU ưng ý và phù hợp nhất.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm