AMD Ryzen 7 7730U: Thông số, hiệu năng "Thực"

10/05/2023

Bộ xử lý AMD Ryzen 7 7730U là một trong những con chip thuộc bộ xử lý AMD Ryzen™ 7 với Đồ họa Radeon™. Nếu bạn đang muốn tìm một bài viết có các thông tin kỹ thuật và đánh giá hiệu năng, ưu nhược điểm của con chip này thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi. Mọi thông tin dưới đây về chip  Ryzen 7 7730U đều mới nhất và luôn cập nhật để giúp bạn hiểu rõ hơn về con chip này.

Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 7 7730U

AMD Ryzen 7 7730U

Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 7 7730U

Dòng sản phẩm

Bộ xử lý AMD Ryzen™ 7 với Đồ họa Radeon™

Nền tảng

Máy tính xách tay

Công nghệ AMD PRO

KHÔNG

Regional Availability

Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM

Tên mã cũ

"Barceló R"

Lõi kiến trúc

Gen 3

Số lõi CPU

8

Đa luồng (SMT)

Luồng

16

Xung nhịp boost

Lên đến 4.5 GHz

Tốc độ xung nhịp

2,0 GHz

Bộ đệm L1

512KB

Bộ đệm L2

4MB

Bộ đệm L3

16MB

TDP mặc định

15W

Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU

TSMC 7nm FinFET

Đã mở khóa để ép xung

Không

Ổ cắm CPU

FL6

Công nghệ tăng cường CPU

Tăng cường chính xác 2

Tập lệnh

x86-64

Tiện ích mở rộng được hỗ trợ

AES, AMD-V, AVX, AVX2, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64

Nhiệt độ hoạt động tối đa

95°C

Hỗ trợ hệ điều hành

Windows 11 - Phiên bản 64-Bit

Windows 10 - Phiên bản 64-Bit 

RHEL x86 64-Bit 

Ubuntu x86 64-Bit 

Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.

Thông số kết nối của Ryzen 7 7730U

Hỗ trợ USB Type-C®

Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc

2

Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc

4

Phiên bản PCI Express®

PCIe® 3.0

Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)

20/16

Hỗ trợ NVMe

Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10

Loại bộ nhớ hệ thống

DDR4

Kênh bộ nhớ

2

RAM

64GB

Loại bộ nhớ hệ thống

UDIMM

Tốc độ bộ nhớ tối đa

2x1R - RDDR4 - 3200

2x1R - LPDDR4x - 4267

Hỗ trợ ECC

Không

Thông số đồ họa của Ryzen 7 7730U

Đồ họa tích hợp

Mô hình đồ họa

Đồ họa AMD Radeon™

Số lượng lõi đồ họa

8

Tần suất đồ họa

2000 MHz

Phiên bản DirectX®

12

OpenGL®

4.6

OpenCL™

2.2

Phiên bản DisplayPort™

2

Tiện ích mở rộng DisplayPort

HBR3 

Siêu dữ liệu HDR 

Adaptive-Sync

Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)

3840x2160 @ 60Hz 

3440x1440 @ 144Hz 

2560x1440 @ 180Hz 

1920x1080 @ 240Hz

Phiên bản HDCP được hỗ trợ

2.2

Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™

Hỗ trợ đa màn hình

AMD FreeSync™

AMD Eyefinity Single Large Surface (SLS)

Không

Hiển thị không dây

Miracast

ID của AMD Ryzen 7 7730U

 

Khay ID sản phẩm

100-000000942

Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của Ryzen 7 7730U

Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)

Hiệu năng của Ryzen 7 7730U Benchmark

Hiệu năng của Ryzen 7 7730U Benchmark

Ryzen 7 7730U Benchmark

Hiệu suất CPU phải tương tự như Ryzen 7 5825U cũ (ở cùng cài đặt TDP) nhưng thấp hơn Ryzen 7 6800U (Zen 3+, 6 nm, tối đa 4,7 GHz). Theo bảng đánh giá Ryzen 7 7730U Benchmark ở trên, có thể thấy con chip này có điểm hiệu năng không quá xuất sắc. Điểm đánh giá chỉ 19,662.

Tuy nhiên, với điểm hiệu năng hơn 19, con chip Ryzen 7 7730U có thể sử dụng cho các tác vụ văn phòng, học tập của học sinh, sinh viên. Nếu bạn có nhu cầu về thiết kế đồ họa, chơi game thì con chip này vẫn còn thể hoạt động tốt. Tuy nhiên, nếu bạn chơi game cấu hình cao thì Ryzen 7 7730U chưa phải là lựa chọn tối ưu nhất.

Những điểm mạnh và điểm yếu của AMD Ryzen 7 7730U

Điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 7 7730U

Ưu điểm của AMD Ryzen 7 7730U

  • Chip AMD Ryzen 3 7330U có hơn 4 lõi vật lý so với dùng R3 7330U (8 lõi so với 4 lõi).
  • Bộ đệm L3 của chip AMD Ryzen 3 7330U cao hơn 8 MB so với dòng R3 7330U (16 MB so với 8 MB).
  • Chip Ryzen 3 7330U có 16 luồng, mặc dù không quá cao nhưng lại vượt trội hơn một số chip, chẳng hạn như R3 7330U chỉ có 8 luồng.

Nhược điểm của Ryzen 7 7730U

  • Tốc độ RAM của Ryzen 7 7730U thấp hơn Intel Core i7-1255U (4267 MHz so với 5200 MHz).
  • Nhiệt độ hoạt động của AMD R7 7730U thấp hơn 5 độ C so với chip xử lý Intel Core i7-12550U (95 độ C so với 100 độ C).
  • Bộ đệm L2 của chip AMD Ryzen 7 7730U nhỏ hơn 5,5 MB so với Intel Core i7-1255U (4 MB so với 9,5 MB).
  • Bộ đệm L1 của AMD Ryzen 7 7730U nhỏ hơn 416 KB khi so cùng chip đối thủ Core i7-1255U.
  • Kết quả PassMark chip AMD Ryzen 7 7730U thấp hơn 10,71% (đơn) so với dòng Core i7-1255U.
  • Intel Core i7-1255U có thêm 88 đơn vị thực thi GPU so với dòng AMD Ryzen 7 7730U.

Xem thêm: Intel Core i7-1255U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12

Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1255U hot nhất hiện nay 

Laptop gắn Intel Core i7-1255U

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

[Mới 100%] Dell Inspiron 16 5620 (Core i7-1255U, 16GB, 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+ WVA)

Laptop Dell Inspiron 5620 i7-1255U

2[Mới 100%] Dell Inspiron 14 7420 2in1 (Core i7-1255U, Ram 16GB, 512GB SSD, Iris Xe Graphics,14' FHD IPS Touch)Dell Inspiron 14 7420 2in1
3[New 100%] Samsung Galaxy Book 2 360 (i7-1255U, Ram 16GB, SSD 512GB, 13.3 inch FHD AMOLED Touch)Samsung Galaxy Book 2 360

Trên đây là thông tin về chip AMD Ryzen 7 7730U mới nhất từ No1 Computer. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn chiếc laptop phù hợp thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Đơn vị luôn sẵn sàng phục vụ 24/24 các câu hỏi của bạn.

0 bình luận, đánh giá về AMD Ryzen 7 7730U: Thông số, hiệu năng "Thực"

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.63037 sec| 942.789 kb