AMD Ryzen 7 7735HS: Thông số, hiệu năng "Thực"
Dòng chip AMD Ryzen 7 7735HS khi vừa ra mắt đã khiến không ít người hâm mộ tranh cãi với hiệu năng thực. Vậy các thông số, hiệu năng của dòng chip này như thế nào? Nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về con chip này, hãy theo dõi bài viết dưới đây của No1 Computer để hiểu rõ hơn nhé!
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 7 7735HS
Thông số kỹ thuật cơ bản của AMD Ryzen 7 7735HS
Model
|
AMD Ryzen 7 7735HS
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
GPU tích hợp
|
Radeon680M
|
Thông số CPU của AMD Ryzen 7 7735HS
Số lõi P
|
8
|
P
|
16
|
Tần số cơ sở (P)
|
3,2 GHz
|
Tần số Turbo Boost (P)
|
4,75 GHz
|
Thông số Total của AMD Ryzen 7 7735HS
Tổng số lõi
|
8
|
Bus Frequency
|
100 MHz
|
Số nhân
|
32x
|
Bộ đệm L1
|
64K (mỗi lõi)
|
Bộ đệm L2
|
512K (mỗi lõi)
|
Bộ đệm L3
|
16MB (dùng chung)
|
Hệ số mở khóa
|
Không
|
Linh kiện của AMD Ryzen 7 7735HS
Quy trình chế tạo
|
6nm
|
Ổ cắm
|
FP7
|
TDP
|
35-54W (có thể định cấu hình)
|
nhiệt độ cao nhất
|
95°C
|
iGPU của AMD Ryzen 7 7735HS
Đồ họa tích hợp
|
AMDRadeon680M
|
Đồng hồ cơ sở GPU
|
2000 MHz
|
Đồng hồ tăng cường GPU
|
2200 MHz
|
đơn vị bóng
|
768
|
TMU
|
48
|
ROP
|
32
|
Execution Units
|
12
|
TGP
|
15W
|
Hỗ trợ bộ nhớ của AMD Ryzen 9 6900HX
Các loại bộ nhớ
|
DDR5-4800, LPDDR5-6400
|
Kích thước bộ nhớ
|
64 GB
|
Kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ ECC
|
Không
|
Một số thông số khác của AMD Ryzen 7 7735HS
Phiên bản PCI Express
|
4.0
|
PCI Express
|
20
|
Hiệu năng của Ryzen 7 7735HS Benchmark
Dựa vào bảng so sánh ở trên về Ryzen 7 7735HS Benchmark khi so sánh cùng top 10 chip xử lý thịnh thành, có thể thấy hiệu năng của con chip này ở mức cao. Khả năng hoạt động của chip còn cao hơn cả dòng AMD Ryzen 7 5800H. Mức điểm hiệu năng đạt hơn 24 điểm.
Với mức điểm đánh giá này, dòng chip Ryzen 7 7735HS có thể dùng để thực hiện các tác vụ phức tạp từ chơi game cấu hình cao cho đến sử dụng cho các công việc đòi hỏi dung lượng lớn. Điển hình như bạn có thể dùng chiếc laptop có con chip Ryzen 7 7735HS để thiết kế đồ họa 2D, 3D hoặc edit video mà không lo giật, lag máy.
Xem thêm: AMD Ryzen 9 6900HX: Quái vật Gaming của AMD
Những điểm mạnh và điểm yếu của AMD Ryzen 7 7735HS
Dù AMD Ryzen 7 7735HS được đánh giá là con chip có hiệu năng cao, nhưng liệu rằng bạn có thực sự phù hợp để dùng con chip này không? Dưới đây, No1 Computer đã đánh giá một số điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm để giúp bạn hiểu rõ hơn về con chip:
Ưu điểm của AMD Ryzen 7 7735HS
- Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 7 7735HS cao hơn 1% so với chip AMD Ryzen 7 6800H (4,75 GHz so với 4,7 GHz).
- Tần số GPU của Ryzen 7 7735HS đạt 2 GHz, trong khi con chip đời cũ hơn như Ryzen 9 4900HS chỉ đạt 1,75 GHz.
- Ryzen 7 7735HS áp dụng công nghệ 6nm cao hơn Ryzen 9 4900HS 2nm (Ryzen 9 4900HS đạt 7nm).
- Bộ nhớ GPU tối đa của AMD Ryzen 7 7735HS là 8 GB, trong khi bộ nhớ GPU tối đa của Ryzen 9 4900HS chỉ đạt 2 GB.
- Bộ đệm L2 của AMD Ryzen 7 7735HS đạt 4 MB, trong khi AMD Ryzen 9 4900HS thì không có.
- Bộ đệm L3 của AMD Ryzen 7 7735HS đạt 16 MB, còn ở AMD Ryzen 9 4900HS chỉ đạt 8 MB.
- Công nghệ của AMD Ryzen 7 7735HS có thêm 6 bước sóng. Trong khi chip đời cũ như AMD Ryzen 9 4900HS vẫn chưa có.
Nhược điểm của AMD Ryzen 7 7735HS
- Mức chịu nhiệt của AMD Ryzen 7 7735HS chỉ đạt 95 độ C, thấp hơn 5 độ khi so với chip đời cũ như AMD Ryzen 9 4900HS.
- So với chip AMD Ryzen 9 7940HS, chip Ryzen 7 7735HS có hỗ trợ RAM tối đa kém hơn 256 GB DDR5-5600.
- Quy trình sản xuất của Ryzen 9 7940HS hiện đại hơn Ryzen 7 7735HS (4 so với 6 nanomet).
- Ryzen 9 7940HS có tốc độ nhanh hơn 21% so với chip Ryzen 7 7735HS trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 1903 so với 1574 điểm.
- Tần số Turbo Boost của Ryzen 7 7735HS thấp hơn 9% so với chip Ryzen 9 7940HS (5,2 GHz so với 4,75 GHz).
- Tần số cơ sở (P) của Ryzen 7 7735HS chỉ đạt 3,2 GHz, trong khi chip Ryzen 9 7940HS có tần số cơ sở (P) đạt 4 GHz.
- Số nhân của Ryzen 9 7940HS là 40x, trong khi chip R 7 7735HS chỉ có 32x.
Xem thêm: AMD Ryzen 7 4800H: Thông số, hiệu năng "Thực Tế"
Các mẫu laptop sử dụng chip Ryzen 7 7735HS hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[New 100%] Lenovo Ideapad Gaming 3 2023 (Ryzen 7-7735HS, RTX 4050, Ram 16GB, SSD 512GB, 15.6' FHD IPS 120Hz)
| Lenovo Ideapad Gaming 3 2023 |
Trên đây là các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng, ưu nhược điểm và dòng laptop sử dụng chip AMD Ryzen 7 7735HS mới nhất. Hy vọng với các thông tin trên của No1 Computer, bạn có thể lựa chọn được con chip phù hợp cho mình. Nếu bạn vẫn chưa biết nên chọn hay mua laptop ở đâu, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ ngay nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm