Intel Core i5-11320H: Ưu nhược điểm " Thực tế "
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-11320H
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-11320H
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-11320H
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-11320H
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-11320H
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-11320H
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-11320H
- 2. Hiệu năng của i5-11320H Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-11320H
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-11320H mới nhất năm 2022
Bộ xử lý Intel Core i5-11320H là bộ xử lý siêu cải tiến 4 lõi 8 luồng được đánh giá đem lại trải nghiệm vô cùng hài lòng cho người dùng. Vậy so với CPU đời trước, i5-11320H có gì nổi trội? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i5-11320H và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-11320H
Intel Core i5-11320H là bộ chip xử lý tầm trung dành cho máy tính xách tay chơi game mỏng nhẹ và máy trạm di động. Nó dựa trên thế hệ làm mới Tiger Lake H35 và sẽ được công bố vào quý 2 năm 2021.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-11320H
Model
|
Intel Core i5-11320H
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
năm 2021
|
Tiến trình chế tạo
|
10 nm SuperFin
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-11320H
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Bộ nhớ đệm
|
8 MB Intel® Smart Cache
|
Tần số turbo tối đa
|
4,50 GHz
|
Bus Speed
|
4 GT/s
|
Tần số TDP-up có thể cấu hình
|
3.20 GHz
|
TDP
|
35 W
|
TDP-down có thể cấu hình
|
28 W
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-11320H
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-3200, LPDDR4x-4267
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-11320H
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris®
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.35 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, MIPI-DSI 2.0, DP 1.4, HDMI 2.0b
|
Đơn Vị Thực Thi
|
96
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096x4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096x2304@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4,6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12,1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID thiết bị
|
0x9A49
|
Xem thêm: Intel Core i5-12450H : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế " ra sao?
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-11320H
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-11320H
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
2.0
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
Có
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1,1
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512
|
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
2. Hiệu năng của i5-11320H Benchmark
Intel Core i5-11320H được tích hợp bốn lõi bộ xử lý Willow Cove (8 luồng nhờ HyperThreading). Tốc độ xung nhịp cơ bản phụ thuộc vào cài đặt TDP và có thể thay đổi từ 2,5 (28 W TDP) đến 3,2 GHz (35 W). Mức tăng của một lõi và hai lõi khi tải có thể đạt tới 4,5 GHz. Tất cả bốn lõi có thể đạt tới 4,3 GHz. Bộ nhớ đệm L3 được giảm xuống còn 8 MB so với 12 MB của các mẫu i7 cao cấp hơn.
Nhờ tốc độ xung nhịp được cải thiện, khoảng cách về hiệu năng của i5-11320H so với i7-11370H nhanh hơn sẽ khá nhỏ. i7 vẫn cung cấp tốc độ Turbo lõi đơn và lõi kép cao hơn và nhiều bộ đệm L3 hơn. SoC cũng bao gồm card đồ họa cải tiến với 96 CU có tốc độ lên tới 1350 MHz.
Hơn nữa, Tiger Lake SoC bổ sung hỗ trợ PCIe 4 (bốn làn), tăng tốc phần cứng AI và tích hợp một phần Thunderbolt 4/USB 4 và Wi-Fi 6 trong chip. Intel Core i5-11320H được sản xuất theo quy trình 10nm cải tiến (được gọi là 10nm SuperFin) tại Intel, tương đương với quy trình 7nm tại TSMC (ví dụ: dòng Ryzen 4000).
Xem thêm: Intel Core i5 12500H : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế "
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-11320H
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i5-11320H
So với Intel Core i5 10300H và i5-11320H chúng gần như có thông số tương đương nhau khi sở hữu cho mình 4 nhân và 8 luồng, kèm với đó là bộ nhớ cache 8MB. Tuy nhiên Intel Core i5-11320H có xung nhịp nhỉnh hơn.
Intel Core i5-11320H tích hợp Công nghệ Intel Image Processing Unit là một bộ xử lý tín hiệu hình ảnh được tích hợp trên CPU Intel Core i5-11320H, hỗ trợ cải thiện được chất lượng hình ảnh và xử lý truyền tải video đến người dùng tốt hơn.
Công nghệ Intel Image Processing Unit
Giao diện SoundWire được bộ giải mã âm thanh sử dụng để giao tiếp với các SoC và chipset Intel cho khả năng trao đổi dữ liệu và tăng được mức xử lý nhanh hơn trước.
Core i5-11320H được Intel đã tích hợp sẵn công nghệ Intel Wake on Voice trên CPU này và nhờ đó hỗ trợ laptop trong quá trình đợi và nghe lệnh mở máy từ người dùng mà không tiêu tốn quá nhiều năng lượng.
Công nghệ Intel Wake on Voice
3.2. Nhược điểm của Intel Core i5-11320H
Dấu hiệu CPU trung bình khá thấp Core i5-11320H so với i7-11800H kém tới hơn 8000 điểm
Tính đến ngày 16 tháng 12 năm 2022 - Kết quả càng cao thể hiện hiệu suất càng tốt
Khả năng chơi game của laptop gắn chip i5-11320H không cao.
Kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2022 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-11320H mới nhất năm 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 13 5310 (i5-11320H, Ram 16GB, SSD 512GB, 13.3' FHD+)
|
|
2
|
Dell Inspiron 15 5510 (i5-11320H, Ram 8GB, SSD 256GB, 15.6” FHD)
|
|
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i5-11320H. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm