Intel Core i5-1240U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1240U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1240U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1240U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1240U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1240U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1240U
- Thông số gói của Intel Core i5-1240U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1240U
- Hiệu năng của i5-1240U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1240U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1240U hot nhất năm 2023
- Lời kết
Chip Intel Core i5-1240U chỉ vừa phát hành trong năm vừa qua (2022) và được rất nhiều người dùng đón nhận. Vậy các thông số kỹ thuật và hiệu năng của con chip này như thế nào? Bạn hãy cùng chúng tôi khám phá theo bài viết dưới đây ngay nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1240U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1240U
Model
|
Intel Core i5-1240U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2022
|
Tiến trình chế tạo
|
10nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1240U
Số lõi
|
10
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
8
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
4.40 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
3.30 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
9 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
29 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1240U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1240U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
900 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@120H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
4
|
ID thiết bị
|
0x46AA
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1240U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
14
|
Thông số gói của Intel Core i5-1240U
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
28.5 x 19
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1240U
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Không
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i5-1245U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Hiệu năng của i5-1240U Benchmark
Dựa vào bảng đánh giá cho thấy, i5-1240U Benchmark có hiệu năng được đánh giá ở mức khá cao. Điểm hiệu năng của chip là 14.323, với số điểm này, con chip hoàn toàn có thể sử dụng để thực hiện các tác vụ nâng cao của nhân viên văn phòng. Học sinh, sinh viên có thể dùng chip cho các phần mềm thiết kế đồ họa 2D hoặc 3D.
Tuy nhiên, nếu bạn muốn chơi game thì hãy chơi các con game có cấu hình từ trung bình đến trung bình cao. Các cấu hình game đòi hỏi phức tạp hơn thì chip vẫn chơi được nhưng sẽ không được mượt mà cho lắm.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1240U
Dòng chip Intel Core i5-1240U có thể nói là một trong những con chip trung bình cao của hệ i5. Tuy nhiên, dù hiệu năng cao đến đâu, con chip này vẫn không tránh khỏi nhiều điểm yếu. Hãy cùng khám phá các điểm mạnh và điểm yếu của con chip này nhé!
Ưu điểm của Intel Core i5-1240U
- Intel Core i5-1240U có 10 lõi và 12 luồng tương tự như Intel Core i5-1230U nhưng hiệu năng của nó hơn 14 điểm. Trong khi phiên bản Intel Core i5-1230U chỉ được đánh giá hơn 10 điểm hiệu năng. Điều đó cho thấy, trong cùng một phân khúc, người dùng có ưu thế hơn nếu chọn Intel Core i5-1240U.
- Intel Core i5-1240U có bộ đệm L1 đạt 928 KB, trong khi phiên bản i3-1210U chỉ 544 KB. Bộ đệm L2 của Intel Core i5-1240U cao hơn 3,5 MB so với chip i3-1210U. Bộ đệm L3 của Intel Core i5-1240U cũng cao hơn 2 MB so với i3-1215U.
Nhược điểm của Intel Core i5-1240U
- Intel Core i5-1240U có tần số Turbo Boost thấp hơn 7% so với chip Intel Core i5-1250U (4,7 GHz so với 4,4 GHz).
Xem thêm: Intel Core i5-1235U: Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế" ra sao?
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1240U hot nhất năm 2023
Dường như Intel Core i5-1240U sẽ phù hợp với những bạn có yêu cầu tác vụ cao, cần khả năng xử lí tốt các công việc đồ họa, render,... Tuy nhiên có một bộ vi xử lí có sức mạnh gần như là tương đương, cho khả năng xử lí hiệu quả mà giá thành lại rẻ hơn rất nhiều đó chính là i5-1235U. Sau đây là một vài sản phẩm trang bị chip i5-1235U dành cho bạn đọc tham khảo.
STT
|
Cấu hình
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 7420 2 in 1 (Core i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, Intel Iris Xe, 14.0' FHD+, Touch)
|
|
2
|
Dell Inspiron 16 5620 (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+)
|
|
3
|
Samsung Galaxy Book 2 360 (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 256GB, 13.3' FHD AMOLED Touch)
|
|
4
|
HP Pavilion X360 2022 ( i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, 14 inch FHD, Touch)
|
|
5
|
HP Envy X360 2-in-1 15 ew0013dx (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 256GB, 15.6' FHD IPS, Touch)
|
|
Lời kết
Trên đây là các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Intel Core i5-1240U từ No1 Computer. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ lưỡng hơn nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm