Intel Core i5-13450HX: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-13450HX
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-13450HX
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-13450HX
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-13450HX
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-13450HX
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-13450HX
- Thông số gói của Intel Core i5-13450HX
- Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-13450HX
- Hiệu năng của i5-13450HX Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i5-13450HX
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-13450HX hot nhất năm 2023
Con chip CPU Intel Core i5-13450HX vừa được phát hành vào đầu năm 2023 vừa rồi và được rất nhiều người hâm mộ đón nhận. Tuy nhiên, hiệu năng thực tế của con chip này như thế nào? Tất cả đều sẽ được No1 Computer giải đáp cho bạn ngay sau đây.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-13450HX
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-13450HX
Model
|
Intel Core i5-13450HX
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-13450HX
Số lõi
|
10
|
Số luồng
|
16
|
Số P-core
|
6
|
Số E-core
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
4.6 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4.60 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3.40 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
20 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
55 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
157 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
45 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-13450HX
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
128 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 54800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
76.8 GB/s
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-13450HX
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa UHD Intel® dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.45 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
16
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2160 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2300 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
1
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID Thiết Bị
|
0x468B
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-13450HX
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)
|
4.0
|
Số Làn DMI Tối đa
|
8
|
Khả năng mở rộng
|
1S Only
|
Phiên bản PCI Express
|
5.0 and 4.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16+4, 2x8+4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i5-13450HX
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1964
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
45.0 mm x 37.5 mm
|
Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-13450HX
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i5-13450HX Benchmark
Intel Core i5-13450HX là bộ vi xử lý tầm trung của dòng Raptor Lake. CPU tích hợp 6 lõi hiệu suất nhanh Raptor Cove (Lõi P) cùng Hyper Threading và 4 lõi hiệu suất Gracemont không Hyper Threading. Xung nhịp P-Cores trong khoảng 2,4 GHz (cơ bản) lên đến 4,6 GHz (tăng tốc lõi đơn, 4,5 GHz toàn lõi). Xung nhịp E-Cores nhỏ hơn trong khoảng từ 1,8 đến 3,4 GHz. Tất cả các lõi có thể truy cập bộ đệm L3 20 MB kết hợp (so với 36 MB của các mẫu i9).
i5-13450HX có hiệu suất phải thấp hơn Core i5-12650H dựa trên Alder Lake (10 lõi, 4,7 GHz, 45 watt). Bên cạnh đó, con chip này có hiệu năng vượt trội hơn so với các dòng Intel Core thế hệ 12 cũ.
Xem thêm: Intel Core i5-1340P: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i5-13450HX
Con chip Intel Core i5-13450HX hiện chỉ mới phát hành trong đợt quý I năm 2023. Vì thế, những điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm cho đến hiện nay vẫn chưa có nhiều người đánh giá một cách toàn vẹn được. Tuy nhiên, No1 Computer có thể cho bạn một số nhận định cơ bản như sau:
Ưu điểm của Intel Core i5-13450HX
- So với Alder Lake, Raptor Lake Intel Core i5-13450HX cung cấp P-Core cải tiến (kiến trúc vi mô Raptor Cove) với bộ nhớ đệm lớn hơn và nhiều lõi điện tử hơn (cùng kiến trúc vi mô Gracemont).
- Core i5-13450HX hỗ trợ bộ nhớ DDR5 nhanh hơn (lên đến 5600 MHz cho 13980HX, nhưng chỉ 4800 MHz cho i5).
Nhược điểm của Intel Core i5-13450HX
- So với Core i7 13650HX, dòng Core i7 13650HX có thêm 4 lõi vật lý hơn so với Core i5-13450HX.
- Kích thước bộ nhớ đệm L3 của i7 13650HX lớn hơn 4096 KB so với Core i5-13450HX.
- Tần số Turbo Boost của i7 13650HX cao hơn 7% (4,9 GHz so với 4,6 GHz) so với Core i5-13450HX.
Xem thêm: Intel Core i7-13620H: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-13450HX hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] Dell Gaming G15 5530 (Core i5-13450HX, RTX 4050 6GB, Ram 8GB, 256GB, 15,6' FHD 120Hz)
| Dell Gaming G15 5530 |
Trên đây, No1 Computer đã giúp bạn giải đáp các thông tin xoay quanh dòng chip mới Intel Core i5-13450HX. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hoặc bạn đang muốn sở hữu một chiếc laptop có con chip này thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi thông qua hotline 094 4412 444 để được tư vấn cụ thể.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm