Intel Core i5 6300HQ: Hiệu năng "Thực tế", ưu nhược điểm?
Intel Core i5 6300HQ mặc dù được sản xuất năm 2015. Thế nhưng, với sự đổi mới và hiện đại, liệu những tác vụ gần đây có còn “mượt mà” trên các laptop có bộ chip i5 6300HQ này không? Đặc biệt, liệu các game thủ và dân thiết kế đồ họa có thể sử dụng loại laptop này để làm việc hay chỉ thích hợp cho học sinh, sinh viên? Bài viết dưới đây No.1 Computer sẽ giải đáp các thắc mắc này cho bạn.
Thông số kỹ thuật Core i5 6300HQ
Trước khi bạn có thể hiểu rõ hơn về loại chip Intel Core i5 6300HQ này và khả năng của nó đối với học tập - văn phòng. Hãy xem qua các thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất. Nhờ đó, bạn sẽ có cái nhìn khái quát để giúp mình lựa chọn một chiếc laptop thích hợp.
Thông số cơ bản Core i5 6300HQ
Model
|
Intel Core i5 6300HQ
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
Quý 3, năm 2015
|
Thế hệ
|
6
|
Thông số kỹ thuật CPU Core i5 6300HQ
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.20 GHz
|
Tần số công nghệ Intel Turbo Boost
|
3.20 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.30 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
6 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ Core i5 6300HQ
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
34.1 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý Core i5 6300HQ
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 530
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
950 MHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 191B
|
Các tùy chọn mở rộng Core i5 6300HQ
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói Core i5 6300HQ
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghệ tiên tiến Core i5 6300HQ
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Không
|
Intel® TSX-NI
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
ông Nghệ Intel® My WiFi
|
Có
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Hiệu năng Core i5 6300HQ
Dựa vào bảng phân tích dấu hiệu CPU của Intel Core i5 6300HQ Benchmark so với các mẫu laptop phổ biến hiện nay, có thể thấy loại chip xử lý này có hiệu năng ở mức khá cao.
Intel Core i5 6300HQ thích hợp chơi game không quá nặng, có thể chơi game hoặc lập trình, kể cả với độ họa 2D. Tuy nhiên nếu dân chuyên đồ họa nặng thì các Intel Core i5 6300hq hoàn toàn không ổn.
Bộ kiểm tra CPU có kết quả trung bình cho core i5 6300HQ như sau:
Toán số nguyên
|
12.448 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
10.617 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
24 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
8 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.340 MByte/giây
|
Nén dữ liệu
|
62,3 MB/giây
|
Vật lý
|
388 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
5,548 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.801 MOps/giây
|
Điểm mạnh và điểm yếu Core i5 6300HQ
Để giúp bạn có cái nhìn khách quan hơn trước khi quyết định có nên lựa chọn một i5 6300HQ Laptop thích hợp cho mình. Cùng điểm qua một số ưu nhược điểm của các dòng laptop này.
Ưu điểm của i5 6300HQ Laptop
- Đồ họa tích hợp HD Graphics 530 có tốc độ cao, lên đến 350 - 950 MHz. Nhờ đó, người dùng có thể sử dụng mày cho các hoạt động chơi game dung lượng lớn.
- Hiệu suất cao hơn i5 4600HQ cũ đến 20%.
- Core i5-6300HQ hoạt động khá tương đồng Core i7-4712HQ nên có thể hoạt động với các ứng dụng yêu cầu cao.
- Sử dụng phần mềm đồ họa 2D ở mức ổn, có thể lập trình.
Nhược điểm của i5 6300HQ
- Nếu người dùng chỉ cần các tác vụ cơ bản như soạn thảo, thiết kế 2D đơn giản, học tập và lướt web thì i5 6300HQ hoàn toàn thừa thải.
- Không thể thực hiện các phần mềm thiết kế 3D một cách trơn tru được, dễ bị giật, lag.
- Máy tương đối mỏng nhẹ, có thể mang đi nơi xa, không cồng kềnh.
- Mức giá hợp lý cho dân đồ họa 2D, edit video đơn giản.
Các mẫu laptop trang bị Core i5 6300HQ hot nhất 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision 7510 ( i5-6300HQ, AMD FIREPRO W5170M, 8GB, 256GB, 15.6” FHD IPS )
|
|
2
|
Dell Gaming 7559 ( i5-6300HQ, 8GB, 500GB + 128GB, VGA 4GB GTX 960M, 15.6' FHD)
| Dell Gaming 7559 |
Lời kết
Không thể phủ nhận sự tiện lợi của chip i5 6300HQ bởi nó thích hợp cho cả dân văn phòng, học sinh sinh viên cho đến người chuyên thiết kế 2D, quay dựng video. Hy vọng những thông tin trên đây của No.1 Computer đã giúp bạn giải đáp thắc mắc của mình.
ATAnh Tran
chip này có lên win 11 đc ko ạ
AadminQuản trị viên
Cài được nhưng lên chạy win 10 đỡ nặng và đỡ ăn ram!
Hhuy
chip này chơi lol setting mức nào là hợp lí ạ
AadminQuản trị viên
Tầm trung bình nhé bạn! chứ mấy mã này ko max được nữa rùi! Liên hệ 0886.288.288 để bên mình hỗ trợ thêm nhé