Intel Core i5 7300HQ: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5 7300HQ
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5 7300HQ
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5 7300HQ
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5 7300HQ
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5 7300HQ
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5 7300HQ
- Thông số gói của Intel Core i5 7300HQ
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5 7300HQ
- Hiệu năng của i5 7300HQ Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5 7300HQ
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5 7300HQ mới nhất năm 2022
i5 7300HQ có bộ nhớ đệm 6M và có 4 lõi và 4 luồng, thích hợp nhất với học sinh các nhóm ngành công nghệ thông tin hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ bao gồm các thông tin kỹ thuật số, hiệu năng và những ưu nhược điểm của dòng máy Intel Core i5 7300HQ này.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5 7300HQ
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5 7300HQ
Model
|
Intel Core i5 7300HQ
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2017
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5 7300HQ
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.50 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
3.50 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.60 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
6 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5 7300HQ
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2400, LPDDR3-2133, DDR3L-1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
37.5 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5 7300HQ
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 630
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.00 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 591B
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5 7300HQ
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i5 7300HQ
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5 7300HQ
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Không
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i5-7440HQ: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Hiệu năng của i5 7300HQ Benchmark
So sánh về độ phân luồng, có thể thấy i5 7300HQ benchmark chỉ thấp hơn 1 chút so với AMD Ryzen 5 3500U (1.964 - 1.969). Hiệu năng của chip i5 7300HQ vẫn đủ mạnh nếu như cần đến các tác vụ về viết code hoặc công nghệ thông tin khác. Thế nhưng, sẽ có phần yếu hơn so với dòng i5 8250U - hiệu năng tốt hơn để thao tác các tác vụ nâng cao mà máy vẫn ổn định.
Cần phải kiểm tra hệ thống trước khi khi lựa chọn một game dung lượng lớn nào để máy có thể hoạt động mượt mà. Ngoài ra, nhìn chung đây là dòng máy có điểm CPU trung bình được đánh giá ở mức tốt (5096 điểm) nên phù hợp với hầu hết dân văn phòng và học sinh, sinh viên.
Bảng kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i5 7300HQ như sau:
Toán số nguyên
|
13.535 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
11.528 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
24 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
9 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.463 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
68,0 MB/giây
|
Vật lý
|
401 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
5,979 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.964 MOps/giây
|
Xem thêm: Intel Core i7-7700HQ: Hiệu năng chơi Game "Thực tế
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5 7300HQ
Intel Core i5 7300HQ không phải tự nhiên trở thờ bộ chip xử lý được một bộ phận đông đảo học sinh, sinh viên học tập lựa chọn. Nhất là sinh viên trong nhóm ngành công nghệ và đồ họa. Bởi lẽ, chip i5 7300HQ có nhiều ưu điểm để phù hợp với các tác vụ này.
Ưu điểm của Intel Core i5 7300HQ
Cấu hình có 4 nhân và 4 luồng cực kỳ mạnh mẽ, tác vụ ổn định.
Khả năng thực hiện các công việc như viết code, thiết kế, chơi game cao, thậm chí là gần tương đương với dòng i7.
Độ tản nhiệt cao, hạn chế tình trạng nóng máy làm hư hỏng.
Nhược điểm của Intel Core i5 7300HQ
Tốc độ thấp hơn dòng i5 7300H.
So về khả năng thực hiện các tác vụ về viết code, chơi game thì Core i5 8550U có phần nhỉnh hơn rất nhiều (i5 7300HQ có 4 nhân 4 lõi trong khi i5 8550U có 4 nhân 8 lõi).
Không cần thiết sử dụng nếu như chỉ cần thực hiện các công việc cơ bản.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5 7300HQ mới nhất năm 2022
Có thể nói, Intel Core i5 7300HQ dù vẫn còn nhiều nhược điểm và không phải lúc nào cũng tối ưu nhất đối với mọi nhu cầu của người dùng. Thế nhưng, không thể phủ nhận rằng, chỉ với một mức giá mềm mà bạn đã có thể sở hữu một chiếc laptop có bộ vi xử lý ở mức “ổn áp” đến như vậy. Dưới đây sẽ là một số mẫu laptop có chip i5 7300HQ hot nhất trong năm nay:
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 5577 (Core i5-7300HQ, GTX 1050, 8GB, SSD 128GB + HDD 500GB, 15.6 FHD) - [ Like New ]
|
|
Lời kết
Trên đây là những thông tin về Intel Core i5 7300HQ từ No1 Computer mới nhất. Chúng tôi luôn hy vọng bạn đã lựa chọn cho mình được một chiếc máy tính ưng ý để phục vụ nhu cầu học tập, làm việc và giải trí của mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm