Intel Core i5-7440HQ: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
i5-7440HQ là dòng CPU ấn tượng của Intel, có giá cả cạnh tranh nhất trong thị trường CPU và có hiệu năng phù hợp với hầu hết người dùng. Vậy Intel core i5-7440HQ có gì đặc biệt? Hiệu năng - sức mạnh thực sự của nó như thế nào? Và liệu rằng Laptop Intel core i5-7440HQ có còn đáp ứng yêu cầu người dùng hiện nay? Cùng No1 Computer khám phá câu trả lời qua bài viết dưới đây.
1. Bảng thông số kỹ thuật Intel Core i5-7440HQ
Intel Core i5-7440HQ là một trong những bộ vi xử lý Laptop tầm trung của Intel. Nó được phát hành vào năm 2017 với 4 lõi và 4 luồng. Nhiệt độ hoạt động tối đa - 100°C. Quy trình công nghệ sản xuất - 14 nm. Kích thước bộ đệm: L1 - 256 KB, L2 - 1 MB, L3 - 6 MB. Với xung nhịp cơ bản là 2,8 GHz, tốc độ tối đa là 3,8 GHz và mức công suất 45W. Core i5-7440HQ dựa trên dòng Kaby Lake M 14nm và là một phần của dòng Core i5.
1.1. Thông tin cơ bản của Intel Core i5-7440HQ
Model
|
Intel Core i5-7440HQ
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
3 tháng 1 năm 2017
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật của Intel Core i5-7440HQ
Số lõi
|
4
|
Tổng số luồng
|
4
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2,80 GHz
|
Tần số Turbo tối đa
|
3,80 GHz
|
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
|
3,80 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
6 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP-down có thể định cấu hình
|
35 W
|
1.3. Bộ vi xử lý đồ họa của Intel Core i5-7440HQ
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 630
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,00 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Yes, at 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096x2304@30Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
4096x2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096x2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
không áp dụng
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4,5
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
3
|
ID Thiết Bị
|
0x591B
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng Intel Core i5-7440HQ
Phiên bản PCI Express
|
3,0
|
Cấu hình PCI Express ‡
|
Lên đến 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
1.5. Thông số ram của Intel Core i5-7440HQ
Dung lượng Ram tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
37,5 GB/s
|
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
|
2
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Xem thêm: Intel Core i5 7300HQ: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
2. Hiệu năng của CPU Intel Core i5-7440HQ
Intel Core i5-7440HQ là sản phẩm kế thừa của bộ xử lý Core i5-6440HQ thế hệ cuối cùng của Intel dựa trên Kaby Lake H và quy trình 14nm và được phát hành vào năm 2015.
Là phiên bản giá cao hơn của Core i5-7300HQ, Core i5-7440HQ có tần số cơ bản và Boost cao hơn lần lượt là 2,8 và 3,8 GHz. Theo dõi công suất gói (PPT) cao hơn lên tới 45W. Điều đó giúp tăng cường hiệu suất xử lý trên cả lõi đơn và đa lõi, có thể mở rộng tăng hiệu suất làm việc ngoài những gì chúng ta thấy trên bảng thông số kỹ thuật.
Do tốc độ xung nhịp cao, Core i5-7440HQ rõ ràng đánh bại Core i5-6440HQ với 2,6 - 3,5 GHz, giúp i5-7440HQ hoàn toàn đáp ứng được các tác vụ đòi hỏi khắt khe.
Intel core i5- 7440HQ không cung cấp HyperThreading để có thể chạy hơn 4 luồng cùng lúc. i5- 7440HQ cũng tích hợp đơn vị đồ họa HD Graphics 630 và bộ điều khiển bộ nhớ kênh đôi (DDR3L-1600/DDR4-2133). Nó được sản xuất theo quy trình 14 nanomet sử dụng bóng bán dẫn FinFET.
Giống như HD Graphics 530 cũ, card đồ họa tích hợp Intel Core i5-7440HQ được trang bị màn HD Graphics 630 có 24 đơn vị thực thi (EU) và xung nhịp ở mức 350 - 1000 MHz trong trường hợp này. Hiệu suất phụ thuộc nhiều vào RAM được sử dụng. Với DDR4-2133 tốc độ cao ở chế độ kênh đôi, hiệu suất phải tương đương với Nvidia GeForce 920M chuyên dụng.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel core i5- 7440HQ
3.1. Ưu điểm của Intel core i5- 7440HQ
Đối chiếu kết quả điểm CPU trung bình khi so sánh với các dòng i7 ở tốc độ 2,80 GHz cho kết quả đáng khả quan khi i5-7440HQ chỉ thấp hơn i7 - 8250U 6,0% nhưng cao hơn i7 -7500U lên tới 34,3%
Kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2022 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Máy gắn chip i5-7440HQ khá rẻ
3.2. Nhược điểm của i5-7440HQ
Tốc độ xử lý trên một luồng của i5-7440HQ cho kết quả chưa cao
Kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2022 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Kết quả phân tích khả năng chơi game của i5-7440HQ là vô cùng thấp do card đồ họa của con chip này đã lỗi thời cho các dòng game yêu cầu cao hiện nay
Kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2022 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Xem thêm: Intel Core i7-7700HQ: Hiệu năng chơi Game "Thực tế"
4. Một số mẫu laptop được trang bị CPU Core i5-7440HQ thịnh hành nhất 2022
Một số mẫu laptop gắn chip Intel Core i5-7440HQ có thể kể đến như sau:
STT
|
Cấu hình
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude 5580 (Core i5-7440HQ, RAM 8GB, SSD 256GB, 15.6' FHD IPS)
|
Dell Latitude 5580
|
2
|
Dell Latitude 5480 (Core i5-7440HQ, RAM 8GB, SSD 256GB, 15.6' FHD IPS)
|
Dell Latitude 5480
|
CPU Intel Core i5-7440HQ được phát triển trên nút công nghệ 14 nm và kiến trúc Kaby Lake. Intel Core i5-7440HQ chứa 4 lõi xử lý, tốc độ xung nhịp cơ sở của nó là 2,80 GHz và tốc độ xung nhịp tối đa khi tăng tốc turbo là 3,80 GHz. Để đưa ra lựa chọn đúng đắn cho việc nâng cấp máy tính, vui lòng tham khảo bài viết trên đây của chúng tôi. Hy vọng với bài viết này, No1 Computer đã giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về hiệu năng cũng như ưu nhược điểm của loại chip này để có thể lựa chọn cho mình dòng laptop phù hợp.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm