Intel Core i7-1360P: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-1360P
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-1360P
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-1360P
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-1360P
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-1360P
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-1360P
- Thông số gói của Intel Core i7-1340P
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-1360P
- Hiệu năng của i7-1360P Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-1360P
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1360P hot nhất năm 2023
Bộ chip xử lý i7-1360P có thiết kế gồm 12 lõi và 16 luồng. Bộ nhớ đệm 18 M, lên đến 5 GHz thuộc thế hệ thứ 13 trong Bộ xử lý Intel Core i7. Nếu bạn vẫn chưa rõ về con chip này, hãy theo dõi bài viết dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp ngay nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-1360P
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-1360P
Model
|
Intel Core i7-1360P
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Tiến trình chế tạo
|
10 nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-1360P
Số lõi
|
12
|
Số luồng
|
16
|
Số P-core
|
4
|
Số E-core
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
5.00 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
5.00 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3.70 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
18 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
28 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
64 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
20 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-1360P
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 5200 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5/x 6400 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-1360P
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.50 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
96
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID Thiết Bị
|
0xA7A0
|
Xem thêm: Intel Core i5-1340P: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-1360P
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i7-1340P
Hỗ trợ socket
|
FCBGA 1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50mm x25mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-1360P
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i7-1360P Benchmark
Dựa vào bảng so sánh hiệu suất tương đối của CPU i7-1360P so với 10 CPU thông thường (đơn lẻ) khác khi xét về Passmark CPU Mark. Ta có thể thấy, i7-1360P Benchmark có điểm đánh giá đạt 21,317, đây là mức điểm được đánh giá là khá cao so với các dòng chip hiện đại phát hành năm 2023 này.
Với mức hiệu năng này, chip i7-1360P hoàn toàn có thể phục vụ các tác vụ yêu cầu cao. Điển hình như chơi game, thiết kế đồ họa, edit video.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-1360P
Con chip Intel i7-1360P dù mới phát hành trong thời gian gần đây nhưng cũng không thể tránh khỏi những nhược điểm. Vậy các ưu nhược của con CPU này là gì? Phân tích dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn lý giải.
Ưu điểm của Intel Core i7-1360P
Hiệu suất lõi đơn của i7-1360P đạt 85 điểm, trong khi một phiên bản khác cũng 12 nhân và 16 luồng như i5-1340P thì chỉ có 76 điểm.
Kích thước bộ đệm L3 của i7-1360P lớn hơn i5-1340P là 6144 MB.
Tần số Turbo Boost của i7-1360P cao hơn 9% (5 GHz so với 4,6 GHz của i5-1340P).
Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, i7-1360P đạt mức điểm 1820, nhanh hơn 10% so với 1659 điểm của i5-1340P.
Nhược điểm của Intel Core i7-1360P
Intel Core i7-1360P có thể coi là một trong những dòng chip mới, hiện đại nhất hiện nay. Tuy nhiên, giá thành của con chip này vẫn còn khá cao so với những công dụng mà nó mang lại. Điển hình như so với dòng i7-1280P, con chip này có TDP 28 Watt tương đương i7-1360P. Nhưng số lõi/luồng là 14/20. Cao hơn dòng i7-1360P.
Bộ đệm L1 của i7-1360P là 1,1 MB, thấp hơn 0,1 so với chip i7-1280P.
Bộ đệm L3 của i7-1360P là 18MB, thấp hơn dòng i7-1280P 6 MB.
Xem thêm: Intel Core i7-13620H: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1360P hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 14 5430 (i7-1360P, Intel Iris Xe Graphic, 16GB, 512GB, 14'' FHD+)
|
|
2
|
Dell Inspiron 16 5630 (i7-1360P, Intel Iris Xe Graphic, 16GB, 512GB, 16'' FHD+)
|
|
Lời kết
Trên đây, No1 Computer đã giúp bạn giải đáp các thông tin của chip Core i7-1360P về thông số kỹ thuật, mức hiệu năng, ưu nhược điểm và các laptop chứa con chip này. Hy vọng, với các thông tin trên, bạn đã có thêm lựa chọn về chiếc laptop ưng ý.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm