Intel Core i7-14650HX: Thế hệ 14 có gì "Mới"
Intel Core i7-14650HX: Thế hệ 14 có gì "Mới"
Chip xử lý Core i7-14650HX vừa mới phát hành vào quý 1 năm 2024 này. Con chip 16 lõi và 24 luồng, được đánh giá là một trong những con chip mạnh nhất hiện nay. Dưới đây là thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của chip i7-14650HX từ No1 Computer, mời bạn theo dõi nhé!
Thông số kỹ thuật Intel Core i7-14650HX
Intel Core i7-14650HX
Thông số kỹ thuật chung Intel i7-14650HX
Dòng sản phẩm
|
Intel® Core™ i7 Processors (14th gen)
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Số bộ xử lý
|
i7-14650HX
|
Tổng số lõi
|
16
|
Số P-core
|
8
|
Số E-core
|
8
|
Số luồng
|
24
|
Tần số Turbo tối đa
|
5,2 GHz
|
Tần số Intel® Thermal Velocity Boost
|
5,2 GHz
|
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
|
5,1 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
5,2 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,7 GHz
|
Tần số Cơ sở của P-core
|
2,2 GHz
|
Tần số Cơ sở E-core
|
1.6 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
30 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
55 W
|
Công suất Turbo tối đa
|
157 W
|
Công suất đảm bảo tối thiểu
|
45W
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Thông số bổ sung của Intel Core i7-14650HX
Tình trạng tiếp thị
|
Đã ra mắt
|
Ngày ra mắt
|
Quý 1 năm 2024
|
Thông số bộ nhớ Core i7-14650HX
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ)
|
192 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
89.6 GB/s
|
Thông số kỹ thuật GPU Core i7-14650HX
Tên GPU
|
Intel® UHD Graphics for 14th Gen Intel® Processors
|
Tần số động tối đa của đồ họa
|
1,6 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
16
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2160 @ 60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ phân giải tối đa (eDP - Màn hình phẳng tích hợp)
|
5120 x 3200 @ 120Hz
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
1
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID thiết bị
|
0xA788
|
Tùy chọn mở rộng
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)
|
4.0
|
Số Làn DMI Tối đa
|
8
|
Khả năng mở rộng
|
1S Only
|
Phiên bản PCI Express
|
5.0 and 4.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16+4, 2x8+4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói i7-14650HX
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1964
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Package Size
|
45.0 mm x 37.5 mm
|
Công nghệ tiên tiến
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm thanh độ nét cao Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Intel® Thermal Velocity Boost
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Thiết bị quản lý ổ đĩa Intel® (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i7-14650HX Benchmark
i7-14650HX Benchmark có hiệu năng đạt 37,690 điểm, cao hơn điểm CPU so với 10 dòng chip phổ biến nhất hiện nay (theo bảng đánh giá trên. Hiệu năng mạnh mẽ của i7-14650HX hơn cả các dòng AMDRyzen 7 5800H (22,025 điểm) hay Intel Core i7-11800H (20,723 điểm). Với mức hiệu năng này, i7-14650HX có thể sử dụng cho các công việc đòi hỏi hiệu năng cao như chơi game, thiết kế đồ họa 2D, 3D, làm video,...
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-14650HX
Dòng chip i7-14650HX vừa mới phát hành năm 2024 có không ít ưu điểm vượt trội
Ưu điểm của Intel Core i7-14650HX
Intel Core i7 14650HX có bộ nhớ cấu hình cao hơn (DDR5-5600 so với DDR5-4800) của Core i7 13700HX.
Băng thông bộ nhớ của Intel Core i7 14650HX lớn hơn (89.6GB/s so với 76.8GB/s) của Core i7 13700HX.
Tần số cơ sở của Intel Core i7 14650HX cao hơn (2.2GHz so với 2.1GHz) so với Core i7 13700HX.
Bộ đệm L3 của i7-14650HX đạt 30MB, trong khi i7-13650HX chỉ 24MB.
Lõi sợi của i7-14650HX là 16/24, cao hơn dòng i7-13650HX chỉ có 154/20.
Nhược điểm của Intel Core i7-14650HX
Đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics (32 EU) của Intel Core i7 14700HX mạnh mẽ hơn: 0,74 so với 0,382 TFLOPS của i7-14650HX.
Intel Core i7 14700HX có thêm 4 lõi vật lý, cao hơn i7-14650HX.
Intel Core i7 14700HX có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 3072 KB từ i7-14650HX.
Tần số Turbo Boost của Intel Core i7 14700HX cao hơn 6% (5,5 GHz so với 5,2 GHz) so với i7-14650HX.
Dòng chip xử lý i7-14650HX tuy chỉ vừa mới ra mắt nhưng đã gây không ít tiếng vang về hiệu năng hoạt động và tính ứng dụng của nó. Tuy nhiên, việc tìm được một đơn vị cung cấp dòng i7-14650HX chính hãng không phải là điều dễ dàng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu và tư vấn con chip này, hãy liên hệ với website No1 Computer để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết nhất.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm