Intel Core i7 6500U: Hiệu năng, sức mạnh 'Thực tế'

18/11/2022

Intel Core i7 6500U là một trong 7 bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 6. Mặc dù đã trôi qua 6 năm kể từ thời điểm ra mắt, thế nhưng sản phẩm vẫn còn những hiệu năng và sức mạnh phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng. Cùng No.1 Computer điểm qua những thông tin sản phẩm và ưu nhược điểm để bạn có thể giúp bạn lựa chọn một chiếc laptop ưng ý.

Thông tin kỹ thuật trên Intel Core i7 6500U

Intel-core-i7-6500U-Benchmark

Bộ xử lý Intel Core i7 6500U là một trong những bộ xử lý được ưa chuộng khi khách hàng mong muốn một chiếc laptop giá mềm và không đòi hỏi cấu hình cao. Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật trên i7 6500U.

Thông tin cơ bản Intel Core i7 6500U

Model

Intel Core i7 6500U

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

2015

Tên mã

Skylake

Thông số kỹ thuật Intel Core i7 6500U

Số lõi

2

Số luồng

4

Tần số turbo tối đa

3.10 GHz

Tần số công nghệ Turbo Boost 

3.10 GHz

Tần số cơ sở của bộ xử lý

2.50 GHz

Bộ nhớ đệm

4 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

4 GT/s

TDP

15 W

Tần số TDP-up có thể cấu hình

2.60 GHz

TDP-up có thể cấu hình

25 W

Tần số TDP-down có thể cấu hình

800 MHz

TDP-down có thể cấu hình

7.5 W

Thông số bộ nhớ Intel Core i7 6500U

Dung lượng bộ nhớ tối đa 

32 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Băng thông bộ nhớ tối đa

34.1 GB/s

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC 

Không

Đồ họa bộ xử lý Intel Core i7 6500U

Đồ họa bộ xử lý 

Đồ họa HD Intel® 520

Tần số cơ sở đồ họa

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.05 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

32 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Có, 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)

4096 x 2304@24Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)

4096 x 2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)

4096 x 2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (VGA)

N/A

Hỗ Trợ DirectX

12

Hỗ Trợ OpenGL

4.5

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®

Có

Công nghệ Intel® InTru™ 3D

Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Có 

Công nghệ video rõ nét Intel®

Có

Số màn hình được hỗ trợ 

3

ID Thiết Bị

0 x 1916

Các tùy chọn mở rộng

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express 

1x4, 2x2, 1x2+2x1 và 4x1

Số cổng PCI Express tối đa

12

Thông số gói

Hỗ trợ socket

FCBGA1356

Cấu hình CPU tối đa

1

TJUNCTION

100°C

Kích thước gói

42mm X 24mm

Các công nghệ tiên tiến

Công nghệ Intel® Turbo Boost 

2.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel®

Có

Intel® TSX-NI

Không

Intel® 64

Có

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Công nghệ theo dõi nhiệt

Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® 

Công nghệ phản hồi thông minh Intel®

Công Nghệ Intel® My WiFi 

Hiệu năng i7 6500U Benchmark

Bộ xử lý Intel Core i7 6500U Benchmark có hiệu năng đáp ứng mọi nhu cầu từ học sinh sinh viên đến nhân viên văn phòng. Đặc biệt, người có yêu cầu công việc đòi hỏi một chiếc máy cấu hình hoạt động mạnh, nâng cao thì Core i7 6500U là lựa chọn vô cùng hợp lý.

Intel-core-i7-6500U-bo-xu-ly

Dưới đây là kết quả Bộ kiểm tra CPU cho Intel Core i7-6500U 

Toán số nguyên

9.858 MOps/giây

Toán dấu chấm động

6.138 MOps/giây

Tìm số nguyên tố

13 triệu số nguyên tố/giây

Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên

6 Nghìn Chuỗi/Giây

Mã hóa dữ liệu

1.056 MB/giây

Nén dữ liệu

42,2 MB/giây

Vật lý

276 khung hình/giây

Hướng dẫn mở rộng

2.860 triệu ma trận/giây

Chủ đề đơn

1.699 MOps/giây

Hiệu năng sản phẩm ở mức cao, chip loại U có thể kéo dài thời gian hoạt động dành cho các game thủ cần một chiếc laptop cấu hình mạnh. Ngoài ra, các doanh nghiệp, đặc biệt là giám đốc hoặc người điều hành có thể sử dụng máy mà không lo lắng về giật, lag.

Intel Core i7 6500U laptop có những điểm mạnh và điểm yếu nào?

Intel Core i7 6500U mặc dù không phải là chip đời mới nhất, thế nhưng bộ xử lý này vẫn được nhiều người sử dụng. Dưới đây là những ưu nhược điểm của sản phẩm, bạn sẽ có cái nhìn khách quan hơn để lựa chọn cho mình một chiếc laptop phù hợp.

Intel-core-i7-6500U-Benchmark-h1

Ưu điểm của i7 6500U Laptop

  • Chỉ số xung nhịp và khả năng phân luồng cao giúp tốc độ làm việc nhanh gấp nhiều lần so với chip i3 và i5.
  • Tốc độ core i7 nhanh hơn core i5 đến 4 phút 39 giây khi xử lý các đối tượng 3D bằng Blender.
  • Hỗ trợ chơi game dung lượng lớn, render video nhanh mà không cần thiết bị hỗ trợ, có thể xử lý các kỹ thuật phim.

Nhược điểm của i7 6500U Laptop

  • So với chip i7 6600U thì tốc độ lõi đơn OC thấp hơn 9%, tốc độ lõi lép OC thấp hơn 7%, tốc độ lõi tứ OC thấp hơn 6%.
  • Chương trình nền tảng hình ảnh SIPP chưa ổn định.
  • Các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản, coi phim thì Intel Core i7 6500U không khác các chip xử lý khác quá nhiều. Kết quả đã được thực nghiệm và core i7 đạt 564 và i5 là 553, hai chỉ số này không quá chệnh lệch.
  • Nếu chỉ cần các tác vụ đơn giản thì sử dụng i7 6500U là quá thừa thải, tốn nhiều chi phí.

Các mẫu laptop trang bị Intel Core i7 6600U hot nhất 2022

intel-core-i7-6500U-laptop

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

Lenovo ThinkPad T460s i7-6600U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS

Lenovo ThinkPad T460s 

2

Dell Latitude E5570 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD ) 

Dell Latitude E5570

3

Dell Latitude E5570 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, AMD Radeon R7 M370, 15.6” HD ) 

Dell Latitude E5570

4

Dell Latitude 7380 ( i7-6600U, RAM 8GB, SSD 256GB, 13.3” FHD IPS )

Dell Latitude 7380

5

Dell Latitude E7470 ( i7-6600U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD IPS ) 

Dell Latitude E7470

6

Dell Latitude E7480 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD )

Dell Latitude E7480

Lời kết

Trên đây là một số gợi ý từ No1 Computer về sản phẩm bộ xử lý Intel Core i7 6500U cao cấp. Hy vọng bạn đã tìm được cho mình một chiếc laptop như ý, phù hợp với nhu cầu công việc và học tập của mình.

2 bình luận, đánh giá về Intel Core i7 6500U: Hiệu năng, sức mạnh 'Thực tế'

MTChuyên gia máy tính

Bài viết như ccc

Trả lời.
Thông tin người gửi

AadminQuản trị viên

Thank bạn đã để lại bình luận tại No1computer

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.78317 sec| 984.641 kb