Intel Core i7-9850H: Thông số, hiệu năng [Thực tế]
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-9850H
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-9850H
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-9850H
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-9850H
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-9850H
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-9850H
- Thông số gói của Intel Core i7-9850H
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-9850H
- Hiệu năng của i7-9850H Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-9850H
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-9850H hot nhất năm 2022
- Lời kết
i7-9850H là một trong những bộ vi xử lý có 6 lõi và 12 luồng phổ biến nhất hiện nay. Tuy nhiên, điều gì khiến Intel Core i7-9850H lại hấp dẫn người dùng laptop đến như vậy? Theo dõi các thông số kỹ thuật và hiệu năng của i7-9850H theo bài viết dưới đây nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-9850H
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-9850H
Model
|
Intel Core I7-9850H
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2019
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-9850H
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.60 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.60 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-9850H
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
128 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2666, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
41.8 GB/a
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-9850H
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® UHD 630
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.15 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@30Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel InTru 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3E9B
|
Xem thêm: Intel Core i7-8850H: Thông số, hiệu năng [Thực tế]
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-9850H
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i7-9850H
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-9850H
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Intel® Thermal Velocity Boost
|
Không
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Hiệu năng của i7-9850H Benchmark
Dựa vào bảng phân tích như trên, i7-9850H Benchmark có hiệu năng tương đối cao và nằm trong top chip xử lý được yêu thích nhất hiện nay. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa i7-9850H và i7-9750H là không quá lớn. Mức hiệu năng đạt 11,386 tuy không quá cao nhưng vẫn tốt hơn nhiều so với các phiên bản i3, i5 đời cũ.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-9850H như sau:
Toán số nguyên
|
40.156 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
25.102 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
35 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
21 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
3.953 MByte/giây
|
Nén dữ liệu
|
156,1 MByte/giây
|
Vật lý
|
713 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
9,825 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.542 MOps/giây
|
Xem thêm: Intel Core i5-9300H: Thông số, hiệu năng [Gaming]
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-9850H
Mặc dù Core i7-9850H có nhiều ưu điểm dành cho dân chơi game và thiết kế đồ họa. Tuy nhiên, đi cùng với sự phát triển của công nghệ, i7-9850H vẫn không tránh khỏi sự lỗi thời. Vậy nhược điểm của i7-9850H là gì?
Ưu điểm của Intel Core i7-9850H
- Intel Core i7-9850H chạy ở 4.6 GHz trong khi phiên bản cũ i7-9750H chỉ đạt 4.5 GHz. Tuy nhiên, sự khác biệt về hiệu năng trong quá trình sử dụng lại không quá lớn.
- Khả năng chơi game của i7-9850H đạt mức 77%, trong khi phiên bản i5-1135G7 chỉ mức 60%.
- Tốc độ lõi kép hơn 6%, tốc độ lõi tứ hơn 19% so với phiên bản i5-1135G7.
- Tuổi thọ trung bình hoạt động ổn định của i5-1135G7 ở mức khoảng 27 tháng, trong khi với Core i7-9850H lên đến hơn 41 tháng.
Nhược điểm của Intel Core i7-9850H
- Mặc dù i7-9850H có thể chơi game với độ “mượt” là 77%, tuy nhiên chip vẫn còn thua xa i7-12700h với độ linh động lên đến 98%,
- Tốc độ lõi đơn của i7-12700h hơn 45% so với phiên bản i7-9850H.
- Tốc độ OC 64 nhân của i7-9850H chậm hơn 112% so với i7-12700h.
- i7-9850H tiêu tốn nhiều điện năng hơn so với i7-12700h (tiết kiệm tốt hơn bản Core i7-9850H 98%).
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-9850H hot nhất năm 2022
Mặc dù Intel Core i7-9850H đã không còn là laptop đời mới nhất hiện nay. Thế nhưng các laptop có bộ chip sử lý i7-9850H vẫn được sử dụng nhiều do giá thành hợp lý và hoạt động tác vụ phức tạp ở mức ổn.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude 5401 (i7 9850H, Ram 16GB, SSD 512GB, VGA MX150, 15.6' FHD IPS)
| Dell Latitude 5401 |
Lời kết
Trên đây là các thông tin kỹ thuật và hiệu năng của Intel Core i7-9850H. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với No1 Computer để được hỗ trợ và tư vấn loại laptop phù hợp nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm