Intel Xeon E3 1505M: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Xeon e3 1505
- Thông số kỹ thuật cơ bản Xeon e3 1505M
- Thông số kỹ thuật CPU Xeon e3 1505M
- Thông số bộ nhớ của Intel Xeon e3 1505M
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Xeon e3 1505M
- Các tùy chọn mở rộng Intel Xeon e3 1505M v5
- Thông số gói của chip Xeon e3 1505M
- Các công nghiệp tiên tiến Intel Xeon e3 1505M
- Hiệu năng của Intel Xeon e3 1505M v5
- Điểm mạnh, điểm yếu của Intel Xeon e3 1505M v5
- Các mẫu laptop trang bị Intel Xeon e3 1505M hot nhất 2022
- Lời kết
CPU Xeon e3 1505 hiện nay là dòng chip xử lý cao cấp dành riêng cho dân chuyên nghiệp cần các tác vụ phức tạp như thiết kế 3D, edit video. Thậm chí, những tựa game dung lượng lớn Xeon e3 1505 cũng có thể xử lý mượt mà. Để làm được điều đó, sản phẩm có độ siêu phân luồng gồm 6 lõi và chip tích hợp GPU HD Graphics P530. Hãy cùng No1 Computer tìm hiểu ngay loại chip này nhé!
Thông tin kỹ thuật của Xeon e3 1505
Thông số kỹ thuật cơ bản Xeon e3 1505M
Model
|
Intel Xeon e3 1505M
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2015
|
Thông số kỹ thuật CPU Xeon e3 1505M
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
3.70 GHz
|
Tần số công nghệ Turbo Boost
|
3.70 GHz
|
Tần số cơ sở bộ xử lý
|
2.80 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
8 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP- down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Xeon e3 1505M
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
34.1 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Có
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Xeon e3 1505M
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® P530
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.05 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
1.7 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 191D
|
Các tùy chọn mở rộng Intel Xeon e3 1505M v5
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8 + 2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của chip Xeon e3 1505M
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến Intel Xeon e3 1505M
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ Intel® My WiFi
|
Có
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Hiệu năng của Intel Xeon e3 1505M v5
Dựa vào kết quả bảng so sánh trên của Xeon e3 1505M v5 so với các dòng chip thông dụng hiện nay khác. Ta có thể thấy, Intel Xeon e3 1505M nằm trong top cao. So với các chip Xeon khác thì chỉ đứng 4 trên bảng xếp hạng.
Đối với điều kiện có thể tải đầy đủ trong thời gian dài, Chip Xeon e3 1505M này thu được lợi nhuận nhờ quy trình 14 nm của nó. Đối với phiên bản tiền nhiệm trên Haswell như Core i7-4900MQ thì hoạt động tốt hơn. Dòng chip chỉ thua một chút về tốc độ so với Core i7-4770K - dòng máy tính để bàn.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Xeon e3 1505M v5 như sau:
Toán số nguyên
|
22.092 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
13,809 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
27 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
12 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
2.341 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
92,9 MByte/giây
|
Vật lý
|
558 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
6,211 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.015 MOps/giây
|
Điểm mạnh, điểm yếu của Intel Xeon e3 1505M v5
Intel Xeon e3 1505M v5 có thể xem là một trong những chip xử lý mới nhất hiện nay và đang được nhiều người sử dụng. Dưới đây là các ưu nhược điểm của dòng chip này.
Ưu điểm của chip Intel Xeon e3 1505M v5
- Có đầy đủ các chứng năng cũng như cấu hình cần thiết, nhất là các server hoặc máy trạm.
- Có hiệu năng cao và hỗ trợ RAM ECC giúp phát hiện và sửa các dữ liệu bị lỗi.
- Phần lõi nhiều CPU giúp các ứng dụng như thiết kế đồ họa, 3Dmax hay render video…hoàn toàn có thể hoạt động tốt.
- Bộ chip xử lý có độ bền cực kỳ cao so với phiên bản i3, i5 hay thậm chí là i7.
Nhược điểm của Xeon e3 1505M
- Vẫn còn chậm hơn về hiệu suất so với Core i7-4770K (dòng máy tính để bàn).
- Hiệu suất tại mỗi xung nhịp chỉ tăng từ 5 - 10% so với Haswell và 5% so với Broadwell.
- Nếu chỉ có nhu cầu về các tác vụ cơ bản như học tập, đánh văn bản hay lướt web thì Xeon e3 1505M khá thừa thải.
Các mẫu laptop trang bị Intel Xeon e3 1505M hot nhất 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision 7510 ( Xeon E3 1505, Quadro M1000M, 8GB, SSD 256GB, 15.6” FHD )
|
|
2
|
Dell Precision 7510 ( Xeon E3 1505, Quadro M2000M, 16GB, SSD 512GB, 15.6” FHD )
|
|
3
|
Lenovo ThinkPad P50 ( Xeon E3-1505M v5, Quadro M2000M, 16GB, SSD 256GB, 15.6” FHD IPS )
|
|
Lời kết
Trên đây là các thông tin chi tiết của bộ chip Intel Xeon e3 1505M v5 và những dòng máy tính mới nhất sở hữu bộ xử lý này. Hy vọng những thông tin trên đây của No1 Computer chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm