i5-1240P vs i5-1135G7: Intel thế hệ 12 nâng cấp gì?
CPU máy tính xách tay đến từ thế hệ 12 và 11 nhà Intel: i5-1240P vs i5-1135G7 được người dùng đánh giá cao khi có mức giá tốt trên thị trường. Nếu Intel Core i5-1240P nổi bật với khả năng xử lý nhanh các tác vụ trong tích tắc, hạn chế nguồn năng lượng tiêu hao, đem lại không gian trải nghiệm mượt mà. Thì i5-1135G7 lại ấn tượng khi cho hiệu suất đồ họa cao, cải thiện tuổi thọ pin đáng kể. Vậy, i5-1240P thế hệ 12 có nâng cấp gì nổi trội so với người tiền nhiệm i5-1135G7? Xem ngay bài viết dưới đây!
Sự khác biệt chính giữa i5-1240P vs i5-1135G7
Ưu điểm của Intel Core i5-1240P:
Intel Core i5-1240P mới hơn Intel Core i5-1135G7 khi được phát hành sau 1 năm 5 tháng (i5-1240P sản xuất năm 2022, i5-1135G7 sản xuất năm 2020)
Core i5-1240P có thêm 8 lõi vật lý ( 12 lõi, 16 luồng); hơn hẳn 8 lõi, 8 luồng so với Core i5-1135G7 (4 lõi, 8 luồng).
i5-1240P có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn i5-1135G7: 4MB (i5-1240P sử dụng bộ nhớ đệm L3 lên tới 12MB trên mỗi chip, i5-1135G7 có bộ đệm L3 8MB)
Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, ta thấy i5-1240P cho kết quả nhanh hơn i5-1135G7: 20% (i5-1240P được 1581 điểm. Nhưng i5-1135G7 chỉ được 1313 điểm).
i5-1240P có tần số turbo Boost CPU cao hơn 5% so với i5-1135G7 (i5-1240P cho tần số turbo tối đa 4,4 GHz. Nhưng, i5-1135G7 chỉ đạt 4,2 GHz).
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm so sánh chi tiết qua một số bảng dưới đây!
Thông số
|
i5-1240P
|
i5-1135G7
|
Thời gian ra mắt
|
Năm 2022
|
Năm 2020
|
Thông số lõi/ luồng
|
12 nhân, 16 luồng
|
4 nhân, 8 luồng
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB
|
8 MB
|
Hỗ trợ ram
|
Tối đa 64GB
|
Tối đa 64GB
|
So sánh thông tin kỹ thuật trên i5-1240P vs i5-1135G7
Thừa hưởng kiến trúc lai tương tự các chip để bàn, Intel Core i5-1240P cũng được tách thành nhiều lõi tiết kiệm điện & lõi hiệu năng cao. Cụ thể, CPU sở hữu 4 lõi P kiến trúc Golden Cove khi kết hợp với 8 lõi tiết kiệm điện Gracemont; các tác vụ sẽ được xử lý trong tích tắc, hạn chế nguồn năng lượng tiêu hao.
Core i5-1240P xây dựng dựa trên kiến trúc 10 nm; chứa 12 nhân 16 luồng cùng công nghệ siêu phân luồng tiên tiến. Trong đó:
Lõi hiệu suất mang xung nhịp cơ bản 1.7GH, đạt max 4.4GHz.
Các lõi hiệu quả tiết kiệm điện có mức xung nhịp cơ bản 1.2GHz, đạt tối đa 3.3GHz.
Công suất TDP cơ bản 28W, có thể lên tới 64W ở mức tối đa.
Đến với Intel Core i5 Tiger Lake 1135G7, ta thấy đây là một con chip thuộc thế hệ 11 có hiệu năng ổn định, ra mắt vào quý 3 năm 2020. CPU sở hữu 4 nhân 8 luồng, tích hợp 4 lõi xử lý Willow Cove công nghệ 10 nm SuperFin cùng Card đồ họa tích hợp Xe 80 EUs dựa trên kiến trúc Gen 12, mang tới hiệu suất đồ họa cao.
i5-1135G7 chạy với xung nhịp cơ bản 2.4 GHz, có thể đạt tối đa 4.2 GHz nhờ Turbo Boost. Ngoài ra, chip còn được trang bị thêm bộ nhớ đệm 8MB Intel Smart Cache, hỗ trợ max 64 GB RAM, góp phần mang tới khả năng đa nhiệm tuyệt vời, rút ngắn thời gian chờ, tăng hiệu suất làm việc hiệu quả.
Xem thêm: Intel Core i5-1240P : Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế"
Thông tin chung i5-1240P vs i5-1135G7
Thông số
|
Intel Core i5-1240P
|
Intel Core i5-1135G7
|
Model
|
i5-1240P
|
i5-1135G7
|
Phân loại
|
Mobile
|
Mobile
|
Thời gian ra mắt
|
Qúy 1 năm 2022
|
Qúy 3 năm 2020
|
Thế hệ
|
12
|
11
|
Tình trạng
|
Launched
|
Launched
|
Thông số kỹ thuật i5-1240P vs i5-1135G7
Thông số
|
Intel Core i5-1240P
|
Intel Core i5-1135G7
|
Số lõi
|
12
|
4
|
Số P-core
|
4
|
-
|
Số E-core
|
8
|
-
|
Số luồng
|
16
|
8
|
Tần số cơ sở
|
1.7 GHz
|
0.9- 2.4 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
4.20 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4.40 GHz
|
-
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3.30 GHz
|
-
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
8 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
28 W
|
28 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
20 W
|
12 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
64 W
|
-
|
Băng thông Bus
|
-
|
4 GT/s
|
Thông số ram hỗ trợ i5-1240P vs i5-1135G7
Thông số
|
Intel Core i5-1240P
|
Intel Core i5-1135G7
|
Dung lượng Ram tối đa
|
64 GB
|
64 GB
|
Hỗ trợ Bus Ram
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267
MT/s
|
Số khe ram tối đa
|
2
|
2
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý i5-1240P vs i5-1135G7
Thông số
|
Intel Core i5-1240P
|
Intel Core i5-1135G7
|
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Đồ họa Intel® Iris® Xᵉ
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.30 GHz
|
1.30 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
eDP 1.4b, MIPI-DSI 2.0, DP 1.4, HDMI 2.0b
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
80
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
4096x2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
7680x4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
4096x2304@60Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
-
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
4
|
ID Thiết Bị
|
0x46A6
|
0x9A49
|
Các tùy chọn mở rộng i5-1240P vs i5-1135G7
Thông số
|
Intel Core i5-1240P
|
Intel Core i5-1135G7
|
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Có
|
Hỗ trợ bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Gen 4
|
Hỗ trợ Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
-
|
Xem thêm: Intel Core i5-1135G7: Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế "
So sánh hiệu năng i5-1240P vs i5-1135G7
Qua bảng điểm chuẩn Geekbench thử nghiệm trên máy tính Lenovo 4810RD0100 với bộ nhớ DDR4 2600 16GB, ta thấy i5-1240P vượt mặt đối thủ i5-1135G7 ở khoảng cách khá xa với hiệu năng cao hơn gần như gấp đôi. (i5-1240P đạt được 1648 điểm ở hiệu suất đơn luồng và 8550 ở điểm đa luồng. Khi đó, i5-1135G7 chỉ đạt 1240 ở hiệu suất đơn luồng & 4250 ở điểm đa luồng). Khi chuyển sang hiệu suất đa nhân, Intel Core i5-1240P vẫn giữa nguyên thành tích vượt trội khi vượt người anh thế hệ trước 1135G7.
Mặt khác, i5-1240P có số lõi gấp 3 lần i5-1240P nên hiệu năng tất nhiên sẽ mạnh hơn con chip đến từ thế hệ 11 mang tên Intel Core i5-1135G7.
Các mẫu máy hiện nay sử dụng i5-1240P vs i5-1135G7
STT
|
Cấu hình
|
Link chi tiết sản phẩm
|
1
|
Samsung Galaxy Book2 Pro 13 (i5-1240P, Ram 8GB, SSD 256GB, 13.3' FHD AMOLED)
|
|
2
|
Asus Zenbook 14 Q409ZA (i5-1240P, 8GB, SSD 256GB, 14 inch 2.8K)
|
|
3
|
Dell XPS 13 9305 2021 (i5-1135G7/RAM 8GB/SSD 256GB/14.0” FHD)
|
|
4
|
Dell Latitude 7420 (i5-1135G7, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0" FHD IPS)
|
|
5
|
Acer Swift 3 2022 SF314-512-52MZ (Core i5-1240P, Ram 16GB, SSD 512GB, 14' FHD IPS)
|
|
1. Samsung Galaxy Book 2 Pro chip i5-1240P
Laptop Samsung Galaxy Book 2 Pro 13 có thiết kế mỏng nhẹ, sang trọng, cấu hình mạnh cùng màn hình AMOLED sắc nét. Do sở hữu bộ vi xử lý Intel Core i5-1240P tần số tối đa đạt 4.4Ghz - Bộ nhớ cache 12MB nên Galaxy Book 2 Pro có thể đáp ứng tốt mọi công việc, từ văn phòng cho tới các hoạt động giải trí đa phương tiện.
Ngoài ra, chiếc laptop này còn được trang bị dung lượng ram lên tới 8GB, giúp chạy đa nhiệm một cách ổn định mượt mà, giải quyết nhiều công việc cùng một lúc mà không hề có dấu hiệu bị lag hoặc chậm.
2. Asus Zenbook Q409ZA chip i5-1240P
Asus ZenBook Q409ZA được làm từ hợp kim nhôm nguyên khối trang nhã, tinh xảo, sáng bóng, tạo điểm nhấn ấn tượng. Do nhôm có tính chất tản nhiệt tốt nên laptop luôn mát mẻ, đạt hiệu suất tối đa.
Về hiệu năng, ZenBook Q409ZA sở hữu bộ vi xử lý Intel Core i5-1240P (12 nhân, 16 luồng); turbo boost tối đa đạt 4.4GHz; giúp máy có thể xử lý tốt mọi tác vụ văn phòng và chạy đồng thời nhiều ứng dụng đa nhiệm một cách mượt mà.
3. Dell XPS 9305 chip i5-1135G7
Dell XPS 13 9305 sở hữu màn hình nhám, không bị phản quang hại mắt khi sử dụng ngoài trời. Kèm theo đó là bộ xử lý 4 nhân đến từ dòng chip i5 mang tên Intel Core i5-1135G7.
Với ổ cứng SSD tốc độ truy xuất dữ liệu cực nhanh, xung nhịp CPU từ 2.6GHz - 4.2 GHz cho hiệu năng xử lý dữ liệu cực tốt, phù hợp với sinh viên hay nhân viên văn phòng.
4. Dell Latitude 7420 chip i5-1135G7
Dell Latitude 7420 gây ấn tượng mạnh từ cái nhìn đầu tiên bởi phần vỏ được làm bằng sợi carbon cao cấp; mặt lưng khắc logo ngay vị trí trung tâm tôn vẻ đẹp thanh lịch, tạo điểm nhấn riêng
Về hiệu năng, laptop Dell latitude 7420 sở hữu bộ vi xử lý Intel Core i5-1135G7 thế hệ 11 với tốc độ xung nhịp 2.4GHz, turbo boost max 4.2GHz. Vì vậy, máy hoàn toàn có thể xử lý mượt mà mọi tác vụ văn phòng và chạy cùng một lúc nhiều ứng dụng đa nhiệm khác nhau mà không bị giật lag.
5. Acer Swift 3 2022 chip i5-1240P
Thuộc dòng sản phẩm laptop văn phòng với hiệu năng cao, thiết kế hiện đại cực kỳ mỏng nhẹ, Acer Swift 3 2022 chiếm trọn hoàn toàn niềm tin của người dùng với những ưu điểm vô cùng nổi bật. Sở hữu bộ vi xử lý Intel Core i5-1240P với hậu tố đuôi P hiệu năng cao cho khả năng đáp ứng vô cùng tốt dữ liệu công việc hay giải trí.
Màn hình 14 inch với độ phân giải FHD cùng tấm nền IPS, 100% sRGB độ phủ màu cho ra chất lượng hình ảnh sắc nét, chân thực đến từng chi tiết.
Vừa rồi là những thông tin so sánh chi tiết về 2 bộ vi xử lý thế hệ 12 và 11: i5-1240P vs i5-1135G7. No1 Computer hy vọng với bài viết trên, các bạn có thể đánh giá được sơ lược về hai loại chip này.
Nếu còn vấn đề thắc mắc cần giải đáp, vui lòng để lại comment cho chúng tôi bên dưới! Trân trọng cảm ơn!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm