Intel Core i3-1220P: Ưu nhược điểm " Thực tế "
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-1220P
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i3-1220P
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-1220P
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-1220P
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-1220P
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-1220P
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i3-1220P
- 2. Hiệu năng của Intel Core i3-1220P Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-1220P
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-1240P mới nhất năm 2023
- Lời kết
Bộ xử lý Intel Core i3-1220P là bộ xử lý siêu cải tiến thế hệ thứ 12 nhà Intel, sản xuất theo cấu trúc Alder Lake được giới chuyên môn đánh giá đem lại trải nghiệm vô cùng hài lòng cho người dùng. Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i3-1220P và một số dòng máy gắn CPU này qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-1220P
Intel Core i3-1220P là một SoC thuộc dòng Alder Lake tầm trung thấp hơn được thiết kế để sử dụng trong các máy tính xách tay siêu nhẹ, siêu mỏng với mức giá phải chăng hơn.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i3-1220P
Model
|
Intel Core i3-1220P
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
năm 2022
|
Tiến trình chế tạo
|
10 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-1220P
Số lõi
|
10
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
8
|
Số luồng
|
12
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,30 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4,40 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
28 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
64 W
|
Công suất Được đảm bảo Tối thiểu
|
20 W
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-1220P
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-1220P
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa UHD Intel® dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 12
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.10 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
64
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096x4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096x2304@120Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4,6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12,1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3,0
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
Công cụ giải mã đa định dạng
|
2
|
ID thiết bị
|
0x46A6
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-1220P
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i3-1220P
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3,0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
6,0
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1,2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công nghệ thay đổi tốc độ Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
|
Có
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Xem thêm: Intel Core i5-1240P : Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế"
2. Hiệu năng của Intel Core i3-1220P Benchmark
Intel Core i3-1220P được công bố vào đầu năm 2022 và có 2 lõi hiệu năng (lõi P, kiến trúc Golden Cove) kết hợp với 8 lõi hiệu quả (lõi E, Gracemont ngành kiến trúc). Các lõi P của i3 được kích hoạt Siêu phân luồng cho tổng số 12 luồng khi được kết hợp với các lõi E của nó. Tốc độ xung nhịp nằm trong khoảng từ 1,5 GHz đến 4,4 GHz đối với cụm hiệu suất và 1,1 GHz đến 3,3 GHz đối với cụm hiệu quả.
Core i3-1220P là sự tiếp nối các nỗ lực của Intel nhằm sử dụng công nghệ big.LITTLE do ARM phát triển vì lợi ích riêng của mình. Một lõi Alder Lake "nhỏ" duy nhất được cho là nhanh như lõi Skylake. Tất cả các lõi CPU của Core i3-1220P đều có quyền truy cập vào 12 MB bộ đệm L3. Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp hỗ trợ nhiều loại bộ nhớ khác nhau lên tới LPDDR5-5200, DDR5-4800, LPDDR4x-4267 hoặc DDR4-3200.
Đáng chú ý, Core i3 này dự kiến sẽ nhanh hơn bất kỳ Core i3 nào của bất kỳ thế hệ nào trước đó, bao gồm cả những phiên bản dành cho máy tính để bàn. Với điều kiện giới hạn năng lượng đủ cao và giải pháp làm mát tốt, 10 lõi CPU sẽ có thể vượt qua hầu hết các tùy chọn Ryzen 5000 và Ryzen 6000 lớp U sáu lõi.
Vì không có bộ xử lý thế hệ Tiger Lake 28W nào có nhiều hơn 4 lõi trong khi i3 này có 10 lõi, nên đây là một so sánh táo với cam. Một máy tính xách tay dựa trên i3-1220P được đảm bảo khá nhanh hơn hầu hết các máy tính xách tay dựa trên i7-1195G7 và i7-11375H.
Bộ điều hợp đồ họa tích hợp ở dạng Đồ họa UHD 64 EU chạy ở tốc độ lên tới 1,1 GHz là một Iris Xe 80 EU đã bị hạ cấp một chút . Loại thứ hai có thể được tìm thấy trong nhiều bộ xử lý Alder Lake-P và Tiger Lake-UP3, như Core i5-1250P hoặc Core i5-1145G7, tương ứng. Mặc dù số lượng cụm EU thấp hơn, đây vẫn là một iGPU có khả năng khá cao, được trang bị các tính năng hiện đại như khả năng giải mã video AV1 và hỗ trợ màn hình UHD 4320p. Đồ họa UHD sẽ điều khiển đồng thời tối đa 4 màn hình, miễn là máy tính xách tay có đầu ra cần thiết. Tuy nhiên, hiệu suất chơi trò chơi của nó khó có thể làm hài lòng số đông, vì nó sẽ tốt ở độ phân giải không cao hơn 1600x900 và chỉ ở cài đặt Thấp trong hầu hết các tựa game được phát hành vào năm 2021 và 2022.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-1220P
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i3-1220P
- Ứng dụng công nghệ Intel Speed Shift giúp xử lý tác vụ nhanh hơn nhưng sẽ không ảnh hưởng đến thời lượng pin của máy.
- Khả năng đồ họa mạnh mẽ nhờ card tích hợp UHD
- Ngoài ra ở con chip này còn được sở hữu các công nghệ tiên tiến như Intel Gaussian & Neural Accelerator, Intel Smart Sound Technology, công nghệ siêu Phân luồng Intel,...
- Với 12 luồng ở chip Intel Core i3-1220P sẽ giúp khả năng vận hành ổn định, hoạt động đa nhiệm với nhiều dữ liệu tại một thời điểm một cách mượt mà.
Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
3.2. Nhược điểm của Intel Core i3-1220P
- Intel Core i3-1220P được đánh giá là khá đắt cho tới thời điểm hiện tại
Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện giá trị tốt hơn
So sánh với i5-12450H thì i3-1220P có hiệu suất kém hơn tới gần 20%
Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Xem thêm:
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-1240P mới nhất năm 2023
Intel Core i3-1220P chưa thể đáp ứng được yêu cầu người dùng nên thay vì bỏ ra số tiền khá lớn để sở hữu con chip có hiệu năng tương tự, thì người dùng ưu tiên sử dụng laptop gắn chip Intel Core i3-1240P. Một số laptop gắn chip Intel Core i3-1240P bạn có thể tham khảo:
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Samsung Book2 Pro 13 i5-1240P
|
|
2
|
Asus Zenbook 14 Q409ZA i5-1240P
|
|
Lời kết
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i3-1220P. Hiện tại No1 Computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm