Intel Core i7-10750H: Thông số, hiệu năng GAMING nổi bật
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-10750H
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-10750H
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-10750H
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-10750H
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-10750H
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-10750H
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7-10750H
- 2. Hiệu năng của Intel Core i7-10750H Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-10750H
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-10750H mới nhất năm 2023
- Lời kết
Bộ xử lý Intel Core i7-10750H là bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 nhà Intel dựa trên kiến trúc Comet Lake. Vậy so với CPU đời trước i7-10750H có gì nổi trội? Liệu rằng với 6 nhân 12 luồng laptop gắn chip i7-10750H có thể xử lý tác vụ đòi hỏi khắt khe như hiện nay? Và so sánh với những CPU cùng đời nó có thể làm tốt tới mức nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i7-10750H và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-10750H
Intel Core i7-10750H là bộ Vi xử lý Laptop cao cấp ra mắt năm 2020 với 6 nhân 12 luồng. Với xung nhịp cơ bản là 2.6 GHz, tốc độ tối đa là 5.0 GHz và mức công suất 45W. Core i7-10750H dựa trên dòng Comet Lake H 14nm và là một phần của dòng Core i7.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-10750H
Model
|
Intel Core i7-10750H
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
năm 2020
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-10750H
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
12
|
Tần số cơ sở bộ xử lý
|
5,00 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
|
4.80 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
5,00 GHz
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35W
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-10750H
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
128 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2933
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
45,8 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-10750H
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Core™ UHD dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 10
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,15 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@30Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096x2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096x2304@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4,5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0x9BC4
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-10750H
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7-10750H
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Intel® Thermal Velocity Boost
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i5-10850H: Thông số, hiệu năng GAMING nổi bật
2. Hiệu năng của Intel Core i7-10750H Benchmark
Intel Core i7-10750H là bộ xử lý nhanh 45 W được thiết kế để sử dụng cho máy tính xách tay lớn hơn, mạnh mẽ hơn. Dòng CPU Comet Lake-H được ra mắt vào giữa năm 2020, nó có sáu lõi (mười hai luồng) chạy ở tốc độ 2,6 GHz Tăng cường lên tới 5 GHz (Tăng cường lõi đơn). Tần số Boost toàn lõi có khả năng là 4,3 GHz.
Comet Lake là một bản sửa đổi khác của kiến trúc Skylake cũ (không giống như các họ Coffee Lake, Whiskey Lake, Kaby Lake trước đây) cho các số liệu về bộ tính năng và hiệu suất trên mỗi MHz tương tự. Core i7-10750H được sản xuất trên quy trình Intel 14 nm thế hệ thứ ba, không thể phủ nhận là kém hơn so với quy trình 7 nm của TSMC, bộ vi xử lý cấp máy tính xách tay dòng Ryzen 4000 của AMD được sản xuất.
Intel Core i7-10750H lõi sáu tương thích với RAM DDR4-2933 kênh đôi lên đến 128 GB và có hỗ trợ PCI-Express 3.0 và Thunderbolt 3. Hiệu suất đa luồng của Core i7-10750H gần giống với Intel Core i5-10500H , Core i5-11400H và AMD Ryzen 7 4700U . Cho phép hoàn thành mọi tác vụ, kể cả chơi game, kể từ năm 2021.
Intel UHD Graphics 630 hỗ trợ tối đa 3 màn hình với độ phân giải lên tới 4096x2304@60Hz và bộ giải mã video tích hợp có thể xử lý AVC, HEVC, VP9 và các codec video phổ biến khác (AV1 không được hỗ trợ tại đây). Đây không phải là GPU chơi game vì nó không đủ nhanh để xử lý hầu hết các tựa game AAA được phát hành vào năm 2020. Ở độ phân giải 720p, Escape Tarkov chỉ chạy ở tốc độ 17 khung hình / giây (giá trị đặt trước chất lượng thấp)
Hiệu quả năng lượng không cao ở đây vì quy trình sản xuất 14 nm hiện đã rất cũ. Mặc dù giá trị TDP mặc định (còn được gọi là Giới hạn công suất dài hạn) của i7 nằm ở mức 45 W, nhưng mức tiêu thụ thực tế khi tải nặng sẽ cao hơn đáng kể so với mức này.
Core i7-10750H được thiết kế để sử dụng cho những chiếc máy tính xách tay to, mạnh mẽ và hệ thống làm mát hiệu suất cao là điều bắt buộc. Các OEM có thể tự do đặt TDP thành 35 watt thay vì 45 watt cho các thiết kế gọn gàng hơn nhưng kết quả là cơ sở cũng như tốc độ xung nhịp Boost sẽ bị ảnh hưởng.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-10750H
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i7-10750H
So với i7-9750H vs Intel Core i7-10750H có hai ưu điểm so với mẫu tiền nhiệm ở chỗ:
- Bộ điều khiển bộ nhớ hiện có thể chính thức lưu trữ bộ nhớ có tốc độ 2.933 MHz, một bản nâng cấp so với giới hạn 2.666 MHz của mẫu cũ.
- Cả lõi CPU và iGPU đều có quyền truy cập vào 12 MB bộ đệm L3. Bốn làn PCI-Express 3.0 cho phép tốc độ đọc/ghi lên tới 3,9 GB/giây với điều kiện sử dụng ổ SSD NVMe tốc độ phù hợp.
- Biên dịch mã là một trong những kết quả tốt nhất mà chúng tôi từng thấy đối với i5-10750H. Trong phần tổng hợp GCC này, là sự kết hợp giữa các phần đơn và đa luồng, i5-10750H đã kết thúc 10% trước 9750H, sự kết hợp giữa tốc độ xung nhịp và xung nhịp cao hơn trong một số trường hợp.
- Một trong những chiến thắng quan trọng hơn đối với i7-10750H là khả năng xuất Acrobat PDF, đây là khối lượng công việc hoàn toàn theo luồng đơn, cao hơn 7% so với 9750H.
3.2. Nhược điểm của Intel Core i7-10750H
- Intel Core i7-10750H lõi sáu tương thích với RAM DDR4-2933 không hỗ trợ các tính năng chuyên nghiệp (vPro, TXT, SIPP) như trong Core i7-10850H.
- Core i7-10750H không mang lại nhiều cải tiến hơn so với Core i7-9750H khi xem xét giới hạn công suất 45W mặc định. Trong thử nghiệm đa luồng, phần thế hệ thứ 10 mới nhanh hơn chưa đến 2 %,trong khi ở phần đơn luồng hiệu suất tăng nhẹ 3 %.
i7-10750H cũng không tốt hơn nhiều so với 8750H: nhanh hơn 4% trong thử nghiệm đa luồng và nhanh hơn 12% trong thử nghiệm đơn luồng nhờ tốc độ xung nhịp tăng từ tối đa 4,1 GHz lên 4,8 GHz.
Xem thêm: Intel Core i5 11400H : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế "
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-10750H mới nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Gaming G3 3500 (i7-10750H, Ram 16GB,SSD 256GB + 1TB, GTX1650Ti, 15.6' FHD)
|
Dell Gaming G3 3500
|
2
|
Dell Gaming G5 5500 (Core i7-10750H, Ram 16GB, SSD 512GB, GTX 1650 Ti 4GB, 15.6' FHD)
|
Dell Gaming G5 5500
|
Lời kết
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i7-10750H. Hiện tại No1computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm