Intel Core i7 6500U: Hiệu năng, sức mạnh "Thực tế"
Intel Core i7 6500U: Hiệu năng, sức mạnh "Thực tế"
Intel Core i7 6500U là một trong 7 bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 6. Mặc dù đã trôi qua 6 năm kể từ thời điểm ra mắt, thế nhưng sản phẩm vẫn còn những hiệu năng và sức mạnh phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng. Cùng điểm qua những thông tin sản phẩm và ưu nhược điểm để bạn có thể giúp bạn lựa chọn một chiếc laptop ưng ý.
Thông tin kỹ thuật trên Intel Core i7 6500U
Laptop có bộ xử lý Intel Core i7 6500U
Bộ xử lý Intel Core i7 6500U là một trong những bộ xử lý được ưa chuộng khi khách hàng mong muốn một chiếc laptop giá mềm và không đòi hỏi cấu hình cao. Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật trên i7 6500U.
Thông tin cơ bản của Intel Core i7 6500U
Model
|
Intel Core i7 6500U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2015
|
Tên mã
|
Skylake
|
Thông số kỹ thuật của Intel Core i7 6500U
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.10 GHz
|
Tần số công nghệ Turbo Boost
|
3.10 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.50 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
4 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
4 GT/s
|
TDP
|
15 W
|
Tần số TDP-up có thể cấu hình
|
2.60 GHz
|
TDP-up có thể cấu hình
|
25 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
800 MHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
7.5 W
|
Thông số bộ nhớ Intel Core i7 6500U
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
32 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
34.1 GB/s
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý Intel Core i7 6500U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 520
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.05 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
32 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.5
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID Thiết Bị
|
0 x 1916
|
Các tùy chọn mở rộng
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x4, 2x2, 1x2+2x1 và 4x1
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
12
|
Thông số gói
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1356
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm X 24mm
|
Các công nghệ tiên tiến
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Công Nghệ Intel® My WiFi
|
Có
|
Hiệu năng i7 6500U Benchmark
Bộ xử lý Intel Core i7 6500U Benchmark có hiệu năng đáp ứng mọi nhu cầu từ học sinh sinh viên đến nhân viên văn phòng. Đặc biệt, người có yêu cầu công việc đòi hỏi một chiếc máy cấu hình hoạt động mạnh, nâng cao thì Core i7 6500U là lựa chọn vô cùng hợp lý.
Bộ xử lý hoạt động mạnh Intel Core i7 6500U
Dưới đây là kết quả Bộ kiểm tra CPU cho Intel Core i7-6500U
Toán số nguyên
|
9.858 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
6.138 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
13 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
6 Nghìn Chuỗi/Giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.056 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
42,2 MB/giây
|
Vật lý
|
276 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
2.860 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề đơn
|
1.699 MOps/giây
|
Hiệu năng sản phẩm ở mức cao, chip loại U có thể kéo dài thời gian hoạt động dành cho các game thủ cần một chiếc laptop cấu hình mạnh. Ngoài ra, các doanh nghiệp, đặc biệt là giám đốc hoặc người điều hành có thể sử dụng máy mà không lo lắng về giật, lag.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7 6500U Laptop
Intel Core i7 6500U mặc dù không phải là chip đời mới nhất, thế nhưng bộ xử lý này vẫn được nhiều người sử dụng. Dưới đây là những ưu nhược điểm của sản phẩm, bạn sẽ có cái nhìn khách quan hơn để lựa chọn cho mình một chiếc laptop phù hợp.
Ưu điểm của i7 6500U Laptop
Chỉ số xung nhịp và khả năng phân luồng cao giúp tốc độ làm việc nhanh gấp nhiều lần so với chip i3 và i5.
Tốc độ core i7 nhanh hơn core i5 đến 4 phút 39 giây khi xử lý các đối tượng 3D bằng Blender.
Hỗ trợ chơi game dung lượng lớn, render video nhanh mà không cần thiết bị hỗ trợ, có thể xử lý các kỹ thuật phim.
Nhược điểm của i7 6500U Laptop
So với chip i7 6600U thì tốc độ lõi đơn OC thấp hơn 9%, tốc độ lõi lép OC thấp hơn 7%, tốc độ lõi tứ OC thấp hơn 6%.
Chương trình nền tảng hình ảnh SIPP chưa ổn định.
Các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản, coi phim thì Intel Core i7 6500U không khác các chip xử lý khác quá nhiều. Kết quả đã được thực nghiệm và core i7 đạt 564 và i5 là 553, hai chỉ số này không quá chệnh lệch.
Nếu chỉ cần các tác vụ đơn giản thì sử dụng i7 6500U là quá thừa thải, tốn nhiều chi phí.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7 6600U hot nhất 2022
Laptop có chip Intel Core i7
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Lenovo ThinkPad T460s i7-6600U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
2
|
Dell Latitude E5570 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD )
|
|
3
|
Dell Latitude E5570 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, AMD Radeon R7 M370, 15.6” HD )
|
|
4
|
Dell Latitude 7380 ( i7-6600U, RAM 8GB, SSD 256GB, 13.3” FHD IPS )
|
|
5
|
Dell Latitude E7470 ( i7-6600U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD IPS )
|
|
6
|
Dell Latitude E7480 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD )
|
|
Lời kết
Trên đây là một số gợi ý từ No1 Computer về sản phẩm bộ xử lý Intel Core i7 6500U cao cấp. Hy vọng bạn đã tìm được cho mình một chiếc laptop như ý, phù hợp với nhu cầu công việc và học tập của mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm