AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U đâu mới là lựa chọn tốt nhất
CPU có tên đầy đủ là Central Processing Unit hay còn gọi là trung tâm xử lý hay là bộ não điều khiển hầu hết các thành phần còn lại ở trong một bộ máy vi tính. Với xu hướng phát triển của công nghệ hiện nay thì những con CPU đến từ hãng AMD Ryzen ngày càng được trang bị những công nghệ tiên tiến. Hôm nay No.1 Computer sẽ cùng các bạn đi so sánh 2 con chip của hãng AMD Ryzen đó là AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U.
So sánh chi tiết AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U
Hiện nay nhà phát hành AMD Ryzen đang cho ra mắt rất nhiều dòng chip khác nhau với hiệu năng và khả năng tương thích ngày càng tăng lên. Vậy một câu hỏi đặt ra là những con chip ra đời sau có hiệu năng vượt trội hơn các con chip tiền thân hay không? Sau đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U.
Thông số chung ( General )
AMD Ryzen 5 5625U
|
AMD Ryzen 5 5600U
| |
Năm phát hành
|
4 tháng 1 năm 2022
|
12 tháng 1 năm 2021
|
Loại
|
Laptop
|
Laptop
|
Instruction Set
|
x86-64
|
x86-64
|
Tên mã
|
Barcelo
|
Cezanne
|
Ổ cắm
|
FP6
|
FP6
|
GPU tích hợp
|
Radeon Vega 7
|
Radeon RX Vega 7
|
Tập lệnh (Instruction Set) là ngôn ngữ máy (machine language). Nó cung cấp các lệnh (command) cho bộ xử lý (processor) để cho bộ xử lý biết nó cần phải làm gì.
Thông số kỹ thuật (Performance)
Các thông số cơ bản của AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U như số lõi, số luồng, tần số cơ bản và tần số Turbo Boost, kích thước bộ nhớ cache. Các thông số này sẽ gián tiếp nói lên tốc độ của CPU.
AMD Ryzen 5 5625U
|
AMD Ryzen 5 5600U
| |
Số nhân (Cores)
|
6
|
6
|
Số luồng (threads)
|
12
|
12
|
Tần số cơ bản
|
2.3 GHz
|
2.3 GHz
|
Tần số Turbo Boost
|
4.3 GHz
|
4.2 GHz
|
Tần số Bus
|
100 MHz
|
100 MHz
|
Multiplier
|
23x
|
23x
|
Bộ nhớ Cache L1
|
64K (mỗi lõi)
|
64K (mỗi lõi)
|
Bộ nhớ Cache L2
|
512K (mỗi lõi)
|
512K (mỗi lõi)
|
Bộ nhớ Cache L3
|
16MB
|
16MB
|
Tần số cơ bản (Base frequency): là số phép tính mà bộ vi xử lý trung tâm xử lý được trong 1 giây. Như bảng trên thì xung cơ bản là 2.3 GHz tức là trong 1 giây thì máy tính xử lý được 2.300.000 phép tính.
Tần số Turbo Boost (Max turbo Frequency): Là tần số tối đa mà CPU xử lý được bằng công nghệ Turbo boost.
Cache: Là bộ nhớ đệm của CPU và Ram, bộ nhớ Cache càng lớn thì lưu trữ được dữ liệu càng nhiều, giảm bớt thời gian thu nhận dữ liệu.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U vs 5500U: Lựa chọn nào dành cho bạn
Card đồ họa (Graphics Processing Unit)
AMD Ryzen 5 5625U
|
AMD Ryzen 5 5600U
| |
GPU tích hợp
|
Radeon Vega 7
|
Radeon RX Vega 7
|
Tốc độ xử lý cơ bản
|
300 MHz
|
300 MHz
|
Tốc độ xử lý tối đa
|
1800 MHz
|
1800 MHz
|
Shading Units
|
448
|
448
|
TMUs
|
28
|
28
|
ROPs
|
7
|
7
|
TGP
|
10-45 W
|
10-45 W
|
Shading Units: là những bộ xử lý nhỏ bên trong card đồ họa chịu trách nhiệm xử lý các khía cạnh khác nhau của hình ảnh.
TMUs ( Đơn vị ánh xạ kết cấu): là một thành phần của (GPU). TMUs có thể xoay, thay đổi kích thước và bóp méo hình ảnh, ứng dụng nhiều trong làm mô hình 3D.
ROPs (Đơn vị Kết xuất Output): Là một thành phần của (GPU) và là một trong những bước cuối cùng trong quá trình kết xuất của trình tăng tốc 3D.
TGP: là công suất mà card đồ họa yêu cầu
Hỗ trợ bộ nhớ( Memory support )
AMD Ryzen 5 5625U
|
AMD Ryzen 5 5600U
| |
Loại Ram
|
DDR4-3200, LPDDR4x-4267
|
DDR4-3200, LPDDR4-4266
|
Dung lượng Ram
|
64 GB
|
32 GB
|
Số khe cắm
|
2
|
2
|
Hỗ trợ ECC
|
Yes
|
No
|
Nhìn chung thì AMD Ryzen 5 5625U không có quá nhiều cải tiến so với phiên bản AMD Ryzen 5 5600U. Chi tiết về những nâng cấp của AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U là:
Hỗ trợ RAM DDR4-3200 lên đến 64 GB
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Tần số Turbo Boost cao hơn 2% (4,3 GHz so với 4.2 GHz)
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1235U: Ai sẽ giành chiến thắng
AMD Ryzen 5 5625U phù hợp với những ai
AMD Ryzen 5 5625U là chiếc CPU có hiệu năng ổn định khi có tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4.3GHz. Cùng với hỗ trợ Ram lên tới 64GB và bộ xử lý có card đồ họa tích hợp Radeon Vega 7. Ngoài ra TDP tối đa là 15 W, Ryzen 5 5625U có mức tiêu thụ điện năng mỗi ngày vào khoảng 0.1 kWh giúp tiết kiệm năng lượng. Từ đó AMD Ryzen 5 5625U hoạt động ổn định khi vận hành các tác vụ rất nặng như chơi game, làm đồ họa thiết kế.
Vì vậy nếu bạn đang có nhu cầu chơi những tựa game có cấu hình nặng hay bạn đang là kỹ sư đồ họa thì không thể bỏ qua AMD Ryzen 5 5625U. Sau đây No.1 Computer sẽ giới thiệu đến các bạn con máy Dell Inspiron 5425. Đây là chiếc máy được tích hợp bộ xử Ryzen 5 5625U với giá tầm trung, rất phù hợp với các bạn sinh viên học sinh.
Link sản phẩm: Dell Inspiron 5425
AMD Ryzen 5 5600U phù hợp với những ai
AMD Ryzen 5 5600U là con chip tích hợp AMD đa luồng 6 lõi 12 luồng. TDP 15W sẽ giúp chiếc laptop của bạn giảm thiểu khả năng tiêu thụ điện, tiết kiệm điện năng xử lý. Cho tốc độ cơ bản 2.30 GHz có thể tăng tốc lên tới 4.2 GHz hỗ trợ tối đa hiệu năng xử lý công việc. Cùng với hỗ trợ Ram lên tới 32GB và bộ xử lý có card đồ họa tích hợp Radeon RX Vega 7 hoạt động ổn định khi vận hành các tác vụ như chơi game, văn phòng, lập trình…
Nếu bạn đang có nhu cầu chơi những tựa game có cấu hình nặng hay đang là nhân viên văn phòng, đang học lập trình thì hoàn toàn có thể sử dụng con chip này nhé.
Trên đây là chi tiết so sánh 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U mà No1 Computer cung cấp đến bạn. Mong rằng qua bài viết này các bạn đã có thể thấy được điểm mạnh của AMD Ryzen 5 5625U vs 5600U. Chúc các bạn tìm được chiếc CPU ưng ý và phù hợp nhất.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm