AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P: Đâu mới là sự lựa chọn hoàn hảo
Việc lựa chọn giữa AMD và Intel luôn là vấn đề gây khó khăn vì con chip của hai hãng này tốt như nhau. Để các bạn có cái nhìn tổng thể về 2 hãng CPU này. Hôm nay No.1 Computer sẽ cùng các bạn đi so sánh 2 con chip được ra mắt cùng thời điểm của hãng AMD và Intel đó là AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P.
So sánh chi tiết AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P
Ưu điểm của sản phẩm đến từ Intel là khả năng ép xung mạnh hoạt động ở mức độ vừa phải nên sẽ ít sinh ra nhiệt, ít xảy ra hiện tượng bị nóng máy. Còn ưu điểm của các dòng chip AMD là tập trung vào số lượng lõi chip cao và tăng hiệu suất đa luồng. Để các bạn có cái nhìn toàn diện hơn về 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P. Sau đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P.
Thông số chung (General)
Mã chip |
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel Core i5 1240P
|
Năm phát hành
|
4 tháng 1 năm 2022
|
23 tháng 2 năm 2022
|
Loại
|
Laptop
|
Laptop
|
Instruction Set
|
x86-64
|
x86-64
|
Tên mã
|
Barcelo
|
Alder Lake-P
|
Ổ cắm
|
FP6
|
BGA-1744
|
GPU tích hợp
|
Radeon Vega 7
|
Iris Xe Graphics (80EU)
|
Tập lệnh (Instruction Set) là ngôn ngữ máy (machine language). Nó cung cấp các lệnh (command) cho bộ xử lý (processor) để cho bộ xử lý biết nó cần phải làm gì.
Thông số kỹ thuật (Performance)
Các thông số kỹ thuật của AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P như số lõi, số luồng, tần số cơ bản và tần số Turbo Boost, kích thước bộ nhớ cache. Các thông số này sẽ gián tiếp nói lên tốc độ của 2 con CPU này.
Mã chip |
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel Core i5 1240P
|
Số nhân (Cores)
|
6
|
12
|
Số luồng (threads)
|
12
|
16
|
Tần số cơ bản
|
2.3 GHz
|
1.7 GHz
|
Tần số Turbo Boost
|
4.3 GHz
|
4.4 GHz
|
Tần số Bus
|
100 MHz
|
100 MHz
|
Multiplier
|
23x
|
17x
|
Bộ nhớ Cache L1
|
64K (mỗi lõi)
|
80K (mỗi lõi)
|
Bộ nhớ Cache L2
|
512K (mỗi lõi)
|
1280K (mỗi lõi)
|
Bộ nhớ Cache L3
|
16MB
|
12MB
|
Tần số cơ bản (Base frequency): là số phép tính mà bộ vi xử lý trung tâm xử lý được trong 1 giây. Như bảng trên thì xung cơ bản là 1.7 GHz tức là trong 1 giây thì máy tính xử lý được 1.700.000 phép tính.
Tần số Turbo Boost (Max turbo Frequency): Là tần số tối đa mà CPU xử lý được bằng công nghệ Turbo boost.
Cache: Là bộ nhớ đệm của CPU và Ram, bộ nhớ Cache càng lớn thì lưu trữ được dữ liệu càng nhiều, giảm bớt thời gian thu nhận dữ liệu.
Năng lượng ( Power )
Mã chip |
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1240P
|
Quy trình sản xuất
|
7 nm
|
10 nm
|
TDP(công suất tỏa nhiệt)
|
15 W
|
20-28 W
|
Nhiệt độ tối đa
|
95°C
|
100°C
|
Card đồ họa (Graphics Processing Unit)
Mã chip |
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel Core i5 1240P
|
GPU tích hợp
|
Radeon Vega 7
|
Intel Iris Xe Graphics (80EU)
|
Tốc độ xử lý cơ bản
|
300 MHz
|
300 MHz
|
Tốc độ xử lý tối đa
|
1800 MHz
|
1300 MHz
|
Shading Units
|
448
|
640
|
TMUs
|
28
|
40
|
ROPs
|
7
|
20
|
TGP
|
10-45 W
|
15 W
|
Shading Units: là những bộ xử lý nhỏ bên trong card đồ họa chịu trách nhiệm xử lý các khía cạnh khác nhau của hình ảnh.
TMUs ( Đơn vị ánh xạ kết cấu): là một thành phần của (GPU). TMUs có thể xoay, thay đổi kích thước và bóp méo hình ảnh, ứng dụng nhiều trong làm mô hình 3D.
ROPs (Đơn vị Kết xuất Output): Là một thành phần của (GPU) và là một trong những bước cuối cùng trong quá trình kết xuất của trình tăng tốc 3D.
TGP: là công suất mà card đồ họa yêu cầu
Xem thêm: Intel Core i5-1240P : Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế"
Hỗ trợ bộ nhớ( Memory support )
Mã chip |
AMD Ryzen 5 5625U
|
Intel core i5 1240P
|
Loại Ram
|
DDR4-3200, LPDDR4x-4267
|
DDR5-4800, DDR4-3200, LPDDR5-5200, LPDDR4x-4267
|
Dung lượng Ram
|
64 GB
|
64 GB
|
Số khe cắm
|
2
|
2
|
Hỗ trợ ECC
|
Yes
|
No
|
AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P là 2 con CPU được AMD và Intel cho ra mắt cùng thời điểm. Vì vậy khi so sánh 2 con chip này cũng như chúng ta đang so sánh hướng đi của 2 nhà sản xuất AMD và Intel. Nhìn chung thì cả 2 CPU này đều có những điểm mạnh và điểm yếu của nhau. Sau đây là chi tiết sự khác nhau giữa 2 con chip này.
Ưu điểm của AMD Ryzen 5 5625U:
Có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn 4 MB
Tốc độ xung nhịp cơ bản lớn hơn là 2.3GHz(so với 1.7GHz của Intel Core i5 1240P)
Tiêu thụ năng lượng ít hơn tới 46% so với Core i5 1240P (15W so với 28W)
Ưu điểm của Intel core i5 1240P:
Có thêm 6 lõi vật lý
Có thêm 4 luồng CPU
Tần số Turbo Boost cao hơn 2% (4,4 GHz so với 4,3 GHz)
Hỗ trợ nhiều loại Ram hơn
Xem thêm: Đánh giá AMD Ryzen 5 5625U : " Đột phá " so với thế hệ cũ
Lựa chọn của người dùng trên trang NANOREVIEW.NET
Tính đến thời điểm viết bài, trang NANOREVIEW.NET thu về 237 tổng lượt bình chọn. Trong đó, có tới 135 lượt mình chọn tương đương 57% cho Intel Core i5 1240P trên tổng cộng.
Trong khi đó, Ryzen R5 5625U có 102 lượt vote (43%) từ người dùng. Qua đây cho thấy sự khác biệt của 2 con chip này không quá lớn.
Nên chọn AMD Ryzen 5 5625U hay Intel Core i5 1240P
AMD Ryzen 5 5625U có hiệu năng ổn định cùng bộ xử lý có card đồ họa tích hợp Radeon Vega 7 hoạt động rất tốt khi vận hành các tác vụ nặng như chơi game, làm đồ họa thiết kế. Hôm nay No.1 Computer sẽ giới thiệu đến các bạn 1 con máy sử dụng CPU AMD Ryzen 5 5625U với mức giá phải chăng nhất cho anh em chiến game đó là Dell Inspiron 5425. Đây là con máy được trang bị AMD Ryzen 5 5625U rất phù hợp với các bạn học sinh, sinh viên vì nó có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu về học tập và giải trí.
Ngược lại nếu bạn là dân văn phòng, học sinh sinh viên cần một chiếc máy mỏng nhẹ hiệu năng cao thì Acer Swift 3 2022 chính là một siêu phẩm mà bạn không nên bỏ qua. Sở hữu bộ vi xử lý Intel Core i5 1240P 12 nhân 16 luồng cực kỳ mạnh mẽ cùng thiết kế mỏng nhẹ chỉ vỏn vẹn 1.25kg chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi đối tượng khách hàng.
Nhìn chung, Intel Core i5 1240P có thể dễ dàng xử lý các tác vụ hàng ngày như duyệt web, livestream và sử dụng phần mềm năng suất văn phòng, thậm chí đáp ứng ổn định những tựa game ở mức cài đặt 1080p/thấp. Nếu bạn là đối tượng cần sử dụng những tác vụ nặng hơn như chỉnh sửa video, chỉnh sửa ảnh hay làm đồ hoạ 3D nhưng yêu cầu không quá khắt khe thì đây vẫn là một lựa chọn ổn.
Trên đây là chi tiết so sánh 2 con chip AMD Ryzen 5 5625U vs i5 1240P mà No1 Computer cung cấp đến bạn. Hy vọng rằng bài viết có thể mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn tìm được chiếc CPU ưng ý và phù hợp nhất.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm