AMD Ryzen 5 7530U: Thông số, hiệu năng "Thực"
Trong năm 2023 này, bộ chip AMD Ryzen 5 7530U trở thành một trong những cái tên hot nhất trong bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™. Vậy thông tin kỹ thuật của con chip này là gì? Hiệu năng làm việc như thế nào? Hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc liên quan đến con chip này ngay sau đây:
Top các mẫu sản phẩm sử dụng AMD Ryzen 5 7530U tốt nhất
STT | Sản Phẩm | Link chi tiết |
1 |
Dell Inspiron 7435 2 in 1 (Ryzen 5 7530U, 8GB, SSD 512GB, 14.0' FHD+ Touch)
| Dell Inspiron 7435 |
2 |
HP Envy X360 15-fh0013dx (2023) (Ryzen 5 7530U, Ram 8GB, SSD 512GB, Màn 15.6' FHD Touch)
| HP Envy X360 15 2023 |
3 |
Dell Inspiron 7635 2 in 1 (Ryzen 5 7530U, 16GB, SSD 512GB, 16.0' FHD+ Touch)
| Dell Inspiron 7635 |
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 5 7530U
Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 5 7530U
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Barceló R"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 3
|
Số lõi CPU
|
6
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
12
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 4.5 GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
2,0 GHz
|
Bộ đệm L1
|
384KB
|
Bộ đệm L2
|
3MB
|
Bộ đệm L3
|
16MB
|
TDP mặc định
|
15W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
55-74W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 7nm FinFET
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Không
|
Ổ cắm CPU
|
FL6
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX2, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
95°C
|
Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của AMD R5 7530U
Hỗ trợ USB Type-C®
|
Có
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
2
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
4
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 3.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
20/16
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR4
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
64GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
UDIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
2x1R - RDDR4 - 3200
2x1R - LPDDR4x - 4267
|
Hỗ trợ ECC
|
Không
|
Thông số đồ họa của Ryzen 5 7530U
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
Đồ họa AMD Radeon™
|
Số lượng lõi đồ họa
|
7
|
Tần suất đồ họa
|
2000 MHz
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
OpenGL®
|
4.6
|
OpenCL™
|
2.2
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2
|
Tiện ích mở rộng DisplayPort
|
HBR3
Siêu dữ liệu HDR
Adaptive-Sync
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)
|
3840x2160 @ 60Hz
3440x1440 @ 144Hz
2560x1440 @ 180Hz
1920x1080 @ 240Hz
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.2
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
AMD FreeSync™
|
Có
|
AMD Eyefinity Single Large Surface (SLS)
|
Không
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
ID của Ryzen 5 7530U
Khay ID sản phẩm
|
100-000000943
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của Ryzen 5 7530U
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 5 7530U Benchmark
Ryzen 5 7530U Benchmark
Hiệu suất của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn một chút so với Ryzen 5 5625U (chủ yếu ở khối lượng công việc đơn luồng) và thấp hơn Ryzen 5 6600U (Zen 3+, 4,5 GHz). Trên bảng đánh giá, chip Ryzen 5 7530U Benchmark có điểm hiệu năng là 16,444. Với mức điểm hơn 16, con chip Ryzen 5 7530U phù hợp với các tác vụ dành cho nhân viên văn phòng và học sinh sinh viên.
Nếu bạn có nhu cầu về thiết kế đồ họa thì con chip này vẫn có thể sử dụng cho các thiết kế cơ bản 2D với phần mềm không tốn nhiều GB. Bên cạnh đó, con chip này cũng có thể chơi một số game có cấu hình trung bình thấp trở xuống.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "
Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 5 7530U
Ưu điểm của Ryzen 5 7530U
- Tần số Turbo Boost của AMD R5 7530U cao hơn 5% so với chip AMD R5 5625U (4,5 GHz so với 4,3 GHz).
- Mặc dù AMD Ryzen 5 7530U chỉ phát hành sau 1 năm so với đối thủ Intel Core i5 1235U nhưng quy trình sản xuất đã hiện đại hơn - 7 so với 10 nanomet.
- Kích thước bộ đệm L3 của AMD Ryzen 5 7530U lớn hơn 4096 KB so với Intel Core i5 1235U.
- Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn 2% (4,5 GHz so với 4,4 GHz) khi so với đối thủ Intel Core i5 1235U.
- Kích thước bộ đệm L3 của AMD Ryzen 5 7530U lớn hơn 8192 KB so với chip AMD Ryzen 5 5500U.
- Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, AMD Ryzen 5 7530U được tính là nhanh hơn 33% so với chip AMD Ryzen 5 5500U (1478 so với 1108 điểm).
- Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn 13% (4,5 GHz so với 4 GHz) khi so với chip đời cũ AMD Ryzen 5 5500U.
Nhược điểm của Ryzen 5 7530U
- Mặc dù phát hành sau 2 năm so với chip AMD Ryzen 5 5500U nhưng nhiệt độ giới hạn của AMD Ryzen 5 7530U lại thấp hơn đến 10% khi so với dòng R5 5500U.
- Chip AMD Ryzen 5 7530U cũng kém 2 lõi vật lý hơn so với dòng chip AMD Ryzen 7 7730U.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5500U: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "
Có thể nói, nếu bạn là nhân viên văn phòng hoặc học sinh sinh viên thì con chip AMD Ryzen 5 7530U sẽ là một trong những lựa chọn tối ưu tuyệt vời. Nếu bạn đang có nhu cầu hoặc thắc mắc xoay quanh sản phẩm này thì hãy liên hệ với No1 Computer để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
QQuang
chip này làm về 2D và Premier, After Effect ổn k ạ
AadminQuản trị viên
dạ chíp này làm 2D khá ổn dùng nhưng cần chọn bản ram 16GB né đẻ dùng các ứng dụng trên oke hơn! Liên hệ 0886.288.288 để bên mình hỗ trợ thêm ạ
LHlê hùng
Chip này bắn valorant ổn định không ạ ?
AadminQuản trị viên
Chơi được nhưng không ngon bạn nhé!
Nnam
chip này chơi fifa được k ạ
AadminQuản trị viên
Chơi ổn bạn nhé! Mức setting thấp ạ