AMD Ryzen 5 7535HS: Thông số, hiệu năng "Thực"
Chip AMD Ryzen 5 7535HS có thông số, hiệu năng thực sự như thế nào? Liệu rằng con chip này có phù hợp với các tác vụ văn phòng hay là dân gamer? Bài viết dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn giải mã các câu hỏi xoay quanh con chip này cho bạn một cách cụ thể nhất.
Top các mẫu Laptop sửa dụng CPU Ryzen 5 7535HS
STT | Sản Phẩm | Link chi tiết |
1 |
Lenovo Ideapad Gaming 3 2023 15ARH7 (Ryzen 5-7535HS, RTX 2050 4GB, 16GB, 512GB, 15.6' FHD 120Hz) - 82SB00SLUS
| Lenovo Ideapad Gaming 3 2023 |
2 |
HP Gaming Victus 15-fb1013dx (Ryzen 5 7535HS, RTX 2050, Ram 16GB, SSD 512GB, 15.6' FHD, IPS, 144Hz)
| HP Victus 15 2023 |
Thông tin kỹ thuật của Ryzen 5 7535HS
Thông số kỹ thuật chung của AMD R5 7535HS
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Rembrandt R"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 3
|
Số lõi CPU
|
8
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
12
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 4.55 GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
3.3GHz
|
Bộ đệm L1
|
512KB
|
Bộ đệm L2
|
3MB
|
Bộ đệm L3
|
16 MB
|
TDP mặc định
|
35-54W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
35-54W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 6nm FinFET
|
Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)
|
210mm²
|
Bộ đếm chương trình
|
1
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Không
|
Ổ cắm CPU
|
FP7
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX2, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
95°C
|
Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của AMD R5 7535HS
Hỗ trợ USB Type-C®
|
Có
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
2
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
4
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 4.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
20/16
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR5
LPDDR5/x
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
64GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
UDIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
4x1R-DDR5-4800
4x1R-LPDDR5x-6400
|
Hỗ trợ ECC
|
Có (chỉ dành cho FP7r2; Yêu cầu hỗ trợ nền tảng)
|
Thông số đồ họa của AMD Ryzen 5 7535HS
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
AMD Radeon™ 660M
|
Số lượng lõi đồ họa
|
6
|
Tổng số Shader đồ họa
|
384
|
Tần suất đồ họa
|
1900 MHz
|
GPU Max. Memory
|
2GB
|
Phiên bản WDDM
|
2.7
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
OpenGL®
|
4.6
|
OpenCL™
|
2.2
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2
|
Tiện ích mở rộng DisplayPort
|
HBR3
Siêu dữ liệu HDR
Adaptive-Sync
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)
|
3840x2160 @ 60Hz
3440x1440 @ 144Hz
2560x1440 @ 180Hz
1920x1080 @ 240Hz
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (HDR)
|
3840x2160 @ 60Hz
3440x1440 @ 144Hz
2560x1440 @ 180Hz
1920x1080 @ 240Hz
|
Phiên bản HDMI®
|
2.1
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.2
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
Hiển thị tối đa
|
4
|
AMD FreeSync™
|
Có
|
AMD Eyefinity Single Large Surface (SLS)
|
Không
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
Băng thông mã hóa video tối đa (SDR)
|
1080p205 8bpc H.264
1440p115 8bpc H.264
2160p51 8bpc H.264
1080p205 8bpc H.265
1440p115 8bpc H.265
2160p51 8bpc H.265
|
Băng thông giải mã video tối đa
|
1080p60 MPEG2
1080p60 VC1
1080p240 8bpc VP9
1080p240 10bpc VP9
1080p240 H.264
1080p240 8bpc H.265
1080p240 10bpc H.265
1080p240 JPEG 8bpc
|
ID của AMD Ryzen 5 7535HS
Khay ID sản phẩm
|
FP7: 100-000000986
FP7r2: 100-000000990
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD Ryzen 5 7535HS
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 5 7535HS Benchmark
Ryzen 5 7535HS Benchmark là một bản làm mới của Zen 3 và sẽ không cung cấp nhiều thay đổi. Tuy nhiên, bản thân con chip này cung cấp một số tính năng hiện đại, như hỗ trợ USB 4 (40 Gbps), PCI-E Gen 4 và DDR5-4800MT/s hoặc LPDDR5-6400MT/s.
Dựa vào bảng so sánh ở trên, bạn có thể thấy rằng, dòng chip R5 7535HS được đánh giá điểm hiệu năng ở mức trung bình (16,444). Mức điểm hiệu năng này so với các dòng chip phổ thông và được ưa chuộng có vẻ không ở mức cao. Tuy nhiên, nó lại vừa đủ để bạn thực hiện các tác vụ văn phòng trung bình.
Xem thêm: AMD Ryzen 7 4800HS: Khả năng gaming mạnh mẽ
Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 5 7535HS
Ưu điểm của AMD Ryzen 5 7535HS
- Trong dòng 6000, AMD chuyển sang kiến trúc đồ họa RDNA 2 cho iGPU. Vì 6600HS, 7535HS chỉ cung cấp Radeon 660M chậm hơn với 6 trong số 12 CU được bật và tối đa 1,9 GHz.
- R5 7535HS tích hợp sáu trong số tám lõi dựa trên vi kiến trúc Zen 3+. Chúng có xung nhịp từ 3,3 (xung nhịp cơ bản được đảm bảo) đến 4,55 GHz (tăng cường) và hỗ trợ SMT / Siêu phân luồng (12 luồng).
- AMD R5 7535HS là bản làm mới của Ryzen 5 6600HS / 6600H cũ với tốc độ xung nhịp tăng cao hơn 50 MHz.
- R5 7535HS hỗ trợ tối đa 64 GB RAM DDR5-4800, cao hơn với chip Ryzen 5 5600H.
- AMD R5 7535HS nhanh hơn 24% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 1759 so với 1422 điểm của Ryzen 5 5600H.
Nhược điểm của AMD R5 7535HS
- Mặc dù Ryzen 5 5600H không có nhiều điểm nổi bật so với chip AMD Ryzen 5 7535HS nhưng nó lại có nhiệt độ tối đa hơn 10 độ C so với AMD Ryzen 5 7535HS. Điều này có nghĩa là khả năng chịu nhiệt của AMD Ryzen 5 7535HS kém hơn Ryzen 5 5600H.
Xem thêm: AMD Ryzen 9 4900HS: Khả năng gaming mạnh mẽ
Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn một số thông tin về con chip Ryzen 5 7535HS. Nếu bạn đang mong muốn sở hữu một chiếc laptop có con chip này thì hãy liên hệ với No.1 Computer để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng sớm với mức giá ưu đãi nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm