AMD Ryzen7 7840HS: Thông số, hiệu năng "Thực"
Chip xử lý AMD Ryzen 7 7840HS có thông số và hiệu năng như thế nào? Phù hợp với những tác vụ nào? Khả năng chơi game, benchmark của nó tới đâu? Nếu bạn vẫn còn chưa rõ về con chip này thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để được chúng tôi giải đáp một cách chi tiết nhất.
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 7 7840HS
Thông số kỹ thuật chung của AMD R7 7840HS
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 7 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Phoenix"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 4
|
Số lõi CPU
|
8
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
16
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 5.1GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
3.8GHz
|
Bộ đệm L1
|
512KB
|
Bộ đệm L2
|
8MB
|
Bộ đệm L3
|
16 MB
|
TDP mặc định
|
35-54W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
35-54W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 4nm FinFET
|
Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)
|
178mm²
|
Bộ đếm chương trình
|
1
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Không
|
Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™
|
Không
|
Chế độ "ép xung sẵn"
|
Có
|
Độ lệch điện áp tối ưu hóa đường cong
|
Không
|
Ổ cắm CPU
|
FP7, FP7r2, FP8
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX2, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
100°C
|
Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của R7 7840HS
Cổng USB 4 (40Gbps) gốc
|
2
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
2
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
4
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 4.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
20/20
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR5 (FP7r2)
LPDDR5/x (FP7, FP8)
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
256GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
UDIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
4x2R-DDR5-5600
4x2R-LPDDR5x-7500
|
Hỗ trợ ECC
|
Có (chỉ dành cho FP7r2; Yêu cầu hỗ trợ nền tảng)
|
Thông số đồ họa của Ryzen7 7840HS
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
AMD Radeon™ 780M
|
Số lượng lõi đồ họa
|
12
|
Tần suất đồ họa
|
2700 MHz
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2.1
|
Tiện ích mở rộng DisplayPort
|
Siêu dữ liệu HDR
Adaptive-Sync
UHBR10
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)
|
7680x4320 @ 60Hz
3840x2160 @ 240Hz
3440x1440 @ 360Hz
2560x1440 @ 480Hz
1920x1080 @ 600Hz
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (HDR)
|
7680x4320 @ 60Hz
3840x2160 @ 240Hz
3440x1440 @ 360Hz
2560x1440 @ 480Hz
1920x1080 @ 600Hz
|
Phiên bản HDMI®
|
2.1
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.3
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
Hiển thị tối đa
|
4
|
AMD FreeSync™
|
Có
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
Băng thông mã hóa video tối đa (SDR)
|
1080p630 8bpc H.264
1440p373 8bpc H.264
2160p175 8bpc H.264
1080p630 8bpc H.265
1440p373 8bpc H.265
2160p175 8bpc H.265
4320p43 8bpc H.265
1080p864 8/10bpc AV1
1440p513 8/10bpc AV1
2160p240 8/10bpc AV1
4320p60 8/10bpc AV1
|
Băng thông giải mã video tối đa
|
1080p60 8bpc MPEG2
1080p60 8bpc VC1
1080p786 8/10bpc VP9
2160p196 8/10bpc VP9
4320p49 8/10bpc VP9
1080p1200 8bpc H.264
2160p300 8bpc H.264
4320p75 8bpc H.264
1080p786 8/10bpc H.265
2160p196 8/10bpc H.265
4320p49 8/10bpc H.265
1080p960 8/10bpc AV1
2160p240 8/10bpc AV1
4320p60 8/10bpc AV1
|
AMD SmartShift MAX
|
Có
|
Bộ nhớ truy cập thông minh AMD
|
Có
|
ID của AMD R7 7840HS
Khay ID sản phẩm
|
100-000000955 (FP7r2) 100-000000964 (FP7) 100-000001129 (FP8)
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD R7 7840HS
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 7 7840HS Benchmark
AMD Ryzen 7 7840HS là bộ chíp cấp độ cao từ dòng Phoenix có đến 8 lõi (octa core) dưa trên Zen 4 và hỗ trợ thêm 16 luồng. Dựa vào bảng so sánh ở trên, R7 7840HS Benchmark chỉ thấp hơn một chút so với dòng model R9 7940HS. Do đó, con CPU này sẽ có hiệu suất cao hơn một chút với các mẫu hàng đời cũ như Ryzen 9 6980HX (8 nhân Zen 3 với tốc độ tối đa 4,9 GHz) ở 54W TDP và Ryzen 9.6980 HS ở 35WW TDP.
Chính vì thế, con chip này hoàn toàn có thể sử dụng cho các nhu cầu liên quan đến tác vụ cao như chơi game cấu hình nặng, thiết kế đồ họa, code…
Xem thêm: AMD Ryzen 7 4800HS: Khả năng gaming mạnh mẽ
Những điểm mạnh và điểm yếu của AMD R7 7840HS
Ưu điểm của AMD R7 7840HS
- Con chip AMD R7 7840HS tích hợp card đồ họa RDNA 3 hiện đại và tốc độ cao (iGPU) có tên Radeon 780M với 12 CU và tốc độ xung nhịp lên đến 2,7 GHz.
- CPU R7 7840HS có hiệu suất cao hơn một chút so với mẫu hàng đầu cũ Ryzen 9 6980HX (8 nhân Zen 3 với tốc độ tối đa 4,9 GHz) ở 54W TDP và Ryzen 9 6980HS ở 35W TDP.
- So với dòng Dragon Range cao cấp hơn thì 7840HS phải giống với Ryzen 7 7745HX (cũng 8 nhân Zen 4, max 5.1 GHz, 55W TDP, 32 MB L3).
- Điện năng tiêu thụ của AMD Ryzen 7 7840HS chỉ 35 watt, thấp hơn chip i7-13700HX.
Nhược điểm của AMD R7 7840HS
- Hiệu suất làm việc của AMD R7 7840HS mặc dù được đánh giá cao, tuy nhiên khi so với một trong những dòng chip khác như i7-13700HX có cùng mức giá được đưa ra so sánh như chip thì lại có giá trị thấp hơn (AMD R7 7840HS đạt 22,55 điểm, trong khi i7-13700HX lên đến 27,88 điểm).
- Hay như một đối thủ khác của R7 7840HS là chip i9-12900HK, mặc dù con chip i9-12900HK này cũ hơn R7 7840HS như hiệu năng lại lớn hơn (22,63 - 22,55).
Xem thêm: AMD Ryzen 9 4900HS: Khả năng gaming mạnh mẽ
Trên đây, No1 Computer đã giúp bạn giải mã một số thông tin của chip xử lý AMD Ryzen 7 7840HS. Hy vọng với các thông số trên, bạn sẽ có thêm lựa chọn về một chiếc laptop ưng ý và phù hợp với mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm