Intel Celeron N4020: Thông số, Hiệu năng "Thực tế"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Celeron N4020
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Celeron N4020
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Celeron N4020
- Thông số bộ nhớ của Intel Celeron N4020
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Celeron N4020
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Celeron N4020
- Thông số I/O của Intel Celeron N4020
- Thông số gói của Intel Celeron N4020
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Celeron N4020
- Hiệu năng của N4020 Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Celeron N4020
- Các mẫu laptop sử dụng Intel Celeron N4020 hot nhất năm 2023
Intel Celeron N4020 là bộ chip xử lý gồm 2 lõi và 2 luồng. Bộ chip này chủ yếu được trang bị trên các dòng laptop học tập và nhân viên văn phòng bởi chỉ đáp ứng được các tác vụ cơ bản. Dưới đây là những thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của sản phẩm.
Thông tin kỹ thuật của Intel Celeron N4020
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Celeron N4020
Model
|
Intel Celeron N4020
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2019
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Celeron N4020
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
2
|
Tần số tăng tốc
|
2.80 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
1.10 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
4 MG
|
Công suất thiết kế kịch bản (SDP)
|
4.8 W
|
TDP
|
6 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Celeron N4020
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
8 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4/LPDDR4 (SRET0) up to 2400 MT/s DDR4 (SRKLL) up to 2400 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Celeron N4020
Đồ họa bộ xử lý
|
Intel® UHD Graphics 600
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
200 GHz
|
Tần số tăng tốc đồ họa
|
650 MHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
8 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/MIPI-DSI
|
Đơn Vị Thực Thi
|
12
|
Hỗ trợ 4K
|
có, at 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2160@30Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2160@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2160@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3185
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Celeron N4020
Phiên bản PCI Express
|
2.0
|
Cấu hình PCI Express ‡
|
1x4 + 1x2 or 4x1 or 2x1+1x2 + 1x2
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
6
|
Thông số I/O của Intel Celeron N4020
Số cổng USB
|
8
|
Phiên bản chỉnh sửa USB
|
2.0/3.0
|
Tổng số cổng SATA
|
2
|
Mạng LAN Tích hợp
|
Không
|
Tích hợp Wireless‡
|
Intel® Wireless-AC MAC
|
IO mục đích chung
|
Có
|
UART
|
Có
|
Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa
|
2
|
Thông số gói của Intel Celeron N4020
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1090
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
105°C
|
Kích thước gói
|
25mm x 24mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Celeron N4020
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
|
Không
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Không
|
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
|
Không
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
Không
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Không
|
Hiệu năng của N4020 Benchmark
Celeron N4020 Benchmark có mức hiệu năng rất yếu, chỉ đạt 1,572 điểm so với các dòng CPU hiện nay. Ngay kể cả Intel Core i3 đời cũ vẫn có thể thao tác hiệu quả hơn Intel N4020. Nguyên nhân của mức hiệu năng này là sản phẩm chỉ có thiết kế chỉ có 2 lõi và 2 luồng.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Celeron N4020 như sau:
Toán số nguyên
|
5,873 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
3.167 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
5 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
3 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
905,5 MByte/giây
|
Nén dữ liệu
|
21,1 MB/giây
|
Vật lý
|
124 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
611 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.161 MOps/giây
|
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Celeron N4020
Với những thông số như trên, chip Celeron N4020 mạnh hay yếu đang là câu hỏi của nhiều dân văn phòng và học sinh sinh viên. Dưới đây là lời giải đáp dựa vào thông số kỹ thuật của chip xử lý.
Ưu điểm của Intel Celeron N4020
- Bộ xử lý Celeron N4020 có 2 nhân và 2 luồng, mặc dù thấp hơn so với cả phiên bản Intel Core i3 nhưng Intel Celeron N4020 vẫn có thể thực hiện các tác vụ cơ bản của nhân viên văn phòng, học sinh sinh viên giống như phiên bản chip i3.
- Thiết kế đơn giản, Celeron N4020 được xem là dòng chip dành cho các mẫu máy tính giá rẻ.
Nhược điểm của Intel Celeron N4020
- So với hầu hết các dòng Intel mới hiện nay, Intel Celeron N4020 không có khả năng thực hiện các tác vụ phức tạp như chơi game, thiết kế đồ họa.
Các mẫu laptop sử dụng Intel Celeron N4020 hot nhất năm 2023
Mặc dù Intel Celeron N4020 là bộ xử lý đời cũ và hiệu năng không quá mạnh, thế nhưng chip Celeron N4020 có tốt không khi sử dụng trong các laptop hiện nay? Thực tế, dòng chip này chỉ thích hợp cho những ai còn học sinh sinh viên, nhân viên văn phòng chỉ cần các tác vụ cơ bản. Mẫu laptop có bộ chip này nổi tiếng nhất hiện nay là:
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
| Asus E410MA N4020/RAM 4GB/SSD 128GB/14” HD |
|
Lời kết
Trên đây là các thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Intel Celeron N4020. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng loại laptop này, hãy liên hệ ngay với No1 Computer để được tư vấn sớm nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm