Intel Celeron N4500: Thông số, Hiệu năng, dùng được Tab vụ gì?
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Celeron N4500
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Celeron N4500
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Celeron N4500
- Thông số bộ nhớ của Intel Celeron N4500
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Celeron N4500
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Celeron N4500
- Thông số I/O của Intel Celeron N4500
- Thông số gói của Intel Celeron N4500
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Celeron N4500
- Hiệu năng của N4500 Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Celeron N4500
- Các mẫu laptop sử dụng Intel Celeron N4500 hot nhất năm 2023
Intel Celeron N4500 là một trong những dòng chip xử lý thích hợp dành cho những học sinh sinh viên hoặc nhân viên văn phòng cần các thao tác cơ bản. Thế nhưng, thông số kỹ thuật và ưu nhược điểm của chip xử lý này là gì? Bài viết dưới đây từ No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc về vấn đề này theo bài viết dưới đây.
Thông tin kỹ thuật của Intel Celeron N4500
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Celeron N4500
Model
|
Intel Celeron N4500
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2021
|
Tiến trình chế tạo
|
10nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Celeron N4500
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
2
|
Tần số tăng tốc
|
2.80 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
1.10 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
4 MG
|
Công suất thiết kế kịch bản (SDP)
|
4.8 W
|
TDP
|
6 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Celeron N4500
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
16 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4/LPDDR4
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Celeron N4500
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Core UHD
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 GHz
|
Tần số tăng tốc đồ họa
|
750 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/MIPI-DSI
|
Đơn Vị Thực Thi
|
16
|
Hỗ trợ 4K
|
có, at 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2160@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2160@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2160@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Hỗ trợ OpenCL
|
1.2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 4E55
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Celeron N4500
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
8
|
Thông số I/O của Intel Celeron N4500
Số cổng USB
|
14
|
Phiên bản chỉnh sửa USB
|
2.0/3.2
|
Mạng LAN Tích hợp
|
Không
|
Tích hợp Wireless
|
Intel® Wireless-AC MAC
|
IO mục đích chung
|
Có
|
UART
|
Có
|
Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa
|
2
|
Thông số gói của Intel Celeron N4500
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1338
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
105°C
|
Kích thước gói
|
35mm x 24mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Celeron N4500
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
2.0
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
|
Không
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
|
Không
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
Không
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Không
|
Hiệu năng của N4500 Benchmark
Intel Celeron N4500 là dòng vi xử lý thuộc phân khúc giá rẻ, chính vì thế hiệu năng của chúng cũng không quá cao. Điểm hiệu năng theo bảng trên chỉ được đánh giá 1,995 điểm. Với mức điểm hiệu năng này, Celeron N4500 có hiệu năng cao hơn so với dùng Intel Celeron N4020 đời cũ.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Celeron N4500 như sau:
Toán số nguyên
|
6.020 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
3,842 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
9 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
4 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.487 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
25,1 MB/giây
|
Vật lý
|
176 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
703 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.360 MOps/giây
|
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Celeron N4500
Intel Celeron N4500 mạnh hay yếu dựa trên bảng phân tích hiệu năng và thông số kỹ thuật trên? Dưới đây là những đánh giá ưu nhược điểm của dòng chip xử lý này.
Ưu điểm của Intel Celeron N4500
Intel Celeron N4500 có hiệu năng đạt mức gần 2000 điểm, trong khi phiên bản cũ Intel Celeron N4020 chỉ đạt 1,572.
Intel Celeron N4500 nằm trong phân khúc laptop giá rẻ, mức giá chỉ khoảng 3 - 5 triệu trở xuống.
Chip xử lý của N4500 có thể thực hiện các tác vụ cơ bản như lướt web, soạn thảo.
Nhược điểm của Intel Celeron N4500
Hiệu năng của Intel Celeron N4500 mặc dù cao hơn phiên bản N4020 nhưng nhìn chung vẫn thấp. Người dùng không thể thực hiện các tác vụ phức tạp như chơi game (kể cả các game có dung lượng thấp đến trung bình) hay thiết kế đồ họa, chỉnh sửa video một cách mượt mà.
Các mẫu laptop sử dụng Intel Celeron N4500 hot nhất năm 2023
Intel Celeron N4500 mặc dù hiện nay đã không còn sử dụng nhiều trên các laptop hiện đại. Tuy nhiên, đối với những học sinh, sinh viên có kinh phí eo hẹp thì dòng laptop học tập chứa bộ chip Celeron N4500 sẽ luôn là lựa chọn thích hợp.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Acer Aspire 1 A115-32 Intel Celeron N4500/RAM 4GB/SSD 128GB/15.6” FHD
|
|
Lời kết
Trên đây là những thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Intel Celeron N4500. Hy vọng với những thông tin trên từ No1 Computer, bạn đã có thể lựa chọn được một loại laptop như ý.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm