Intel Core i3-1315U: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-1315U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của i3-1315U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-1315U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-1315U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-1315U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-1315U
- Thông số gói của Intel Core i3-1315U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i3-1315U
- Hiệu năng của i3-1315U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i3-1315U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-1215U hot nhất năm 2023
Chip i3-1315U có thiết kế gồm 6 lõi và 8 luồng. Tuy nhiên, con chip thế hệ 13 này phù hợp với những đối tượng người dùng nào nhất? Nếu bạn vẫn chưa biết rõ về thông số kỹ thuật, hiệu năng sản phẩm thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi ngay nhé! Chúng tôi sẽ giúp bạn có thêm lựa chọn chiếc laptop của mình.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-1315U
Thông số kỹ thuật cơ bản của i3-1315U
Model
|
Intel Core i3-1315U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-1315U
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
8
|
Số lõi hiệu suất
|
2
|
# lõi hiệu quả
|
4
|
Tần số Turbo tối đa
|
4,50 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của lõi hiệu suất
|
4,50 GHz
|
Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả
|
3,30 GHz
|
Bộ nhớ cache
|
Bộ nhớ đệm thông minh Intel® 10 MB
|
Bộ vi xử lý cơ bản
|
15 W
|
Công suất Turbo tối đa
|
55 W
|
Công suất đảm bảo tối thiểu
|
12 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-1315U
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ)
|
64 GB
|
Loại bộ nhớ
|
Lên đến DDR5 5200 MT/s
Lên đến DDR4 3200 MT/s
Lên đến LPDDR5/x 5200 MT/s
Lên đến LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-1315U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® UHD cho bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,25 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Công cụ giải mã đa định dạng
|
1
|
Video đồng bộ hóa nhanh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID thiết bị
|
0xA7A9
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-1315U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Sửa đổi bộ vi xử lý PCIe
|
thế hệ 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
thế hệ 13
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i3-1315U
Ổ cắm được hỗ trợ
|
FCBGA1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50mmx25mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i3-1315U
Intel® Gaussian & Máy gia tốc thần kinh
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Bộ xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Công nghệ âm thanh thông minh Intel®
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm thanh độ phân giải cao Intel®
|
Có
|
Dây âm thanh MIPI
|
1.2
|
Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công nghệ thay đổi tốc độ Intel®
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64-bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Thiết bị quản lý ổ đĩa Intel® (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i3-1315U Benchmark
Về hiệu suất của chip i3-1315U, con chip này nhờ tốc độ xung nhịp Boost cao hơn 100 MHz của P-Core, i3-1315U sẽ nhanh hơn một chút so với i3-1215U đời cũ. Dựa vào bảng đánh giá của i3-1315U Benchmark với 10 dòng CPU laptop khác thì có thể thấy, chip i3-1315U chỉ được đánh giá với mức điểm 13,962.
Với số điểm này, chip i3-1315U vẫn còn thua kém một số dòng Intel Core khác như Intel Core i7-11800H (20,949 điểm). Nhìn chung, nếu người dùng cần một con laptop có thể thực hiện một số tác vụ dành cho nhân viên văn phòng, học sinh sinh viên thì con chip này là một trong những lựa chọn cực kỳ tối ưu.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i3-1315U
Ưu điểm của chip Intel Core i3-1315U
- Chip i3-1315U phát hành sau i3-1215U chưa đến 1 năm nhưng tần số Turbo Boost đã cao hơn 2% (4,5 GHz so với 4,4 GHz) so với con chip cũ i3-1215U.
- Bộ đêm L3 của Core i3-1315U cao hơn 1,5 MB so với i3-1305U (5 MB so với 3,5 MB).
- Bộ đệm L1 của Intel i3-1315U đạt 544 KB, trong khi chip i3-1305U đời cũ chỉ có 464 KB.
- Lõi sợi của i3-1315U là 6/8, trong khi chip i3-1305U chỉ 5/6.
Xem thêm: Intel Core i3-1215U: Thông số, hiệu năng "Thực Tế"
Nhược điểm của chip Intel Core i3-1315U
- Kích thước bộ đệm L3 của i3-1315U đạt 5 MB, trong khi dòng U khác như Intel Core i5 1335U lên đến hơn 2048KB.
- Tần số Turbo Boost của Intel Core i5 1335U cao hơn 2% so với Core i3-1315U (4,6 GHz so với 4,5 GHz).
- Tần số Turbo Boost của i7-1355U cao hơn 11% so với chip i3-1315U (5 GHz so với 4,5 GHz).
- Intel core i3-1315U có hiệu suất thấp hơn so với i3-3120M. i3-1315U có tần số xung nhịp cơ bản là 1,7 GHz và tần số xung nhịp tối đa là 2,6 GHz, trong khi i3-3120M có tần số xung nhịp cơ bản là 2,5 GHz và tần số xung nhịp tối đa là 3,1 GHz. Vì vậy, i3-3120M có khả năng xử lý nhanh hơn và hiệu quả hơn trong các tác vụ đòi hỏi sự xử lý nhanh, chẳng hạn như xử lý đồ họa và game.
Xem thêm: Intel Core i3-3120M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
i3-1315U thế hệ thứ 13 thực sự là đối thủ đáng gờm của các dòng CPU hiện nay đồng nghĩa với đó là giá thành của nó khá cao. Vì thế một sự lựa chọn tốt hơn dành cho bạn là những siêu phẩm gắn chip i3-1215U chỉ kém 1315U 2% nhưng giá thành laptop gắn 1215U khá ưu đãi.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-1215U hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
| [Mới 100%] HP Pavilion x360 2in1 (Core i3-1215U, 8GB, SSD 256GB, 14.0 FHD IPS Touch, Win 11) - 14-ek0013dx | HP Pavilion x360 2in1 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về chip i3-1315U mới nhất của No1Computer. Con chip này vừa mới ra mắt nên thị trường Việt Nam có thể khá khó kiếm. Tuy nhiên, nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm