Intel Core i3-1215U: Thông số, hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-1215U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i3-1215U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-1215U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-1215U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-1215U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-1215U
- Thông số gói của Intel Core i3-1215U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i3-1215U
- Hiệu năng của i3-1215U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-1215U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-1215U hot nhất năm 2023
- Lời kết
Intel Core i3-1215U chắc chắn là một trong những lựa chọn được rất nhiều người gợi ý nếu bạn đến các store máy tính. Thế nhưng, với sự thay đổi thường xuyên của công nghệ và nhu cầu tác vụ trên máy tính thì liệu rằng con chip này có thực sự phù hợp với nhu cầu của bạn không? Hãy cùng No1 Computer khám phá ngay nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-1215U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i3-1215U
Model
|
Intel Core i3-1215U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2022
|
Tiến trình chế tạo
|
10nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-1215U
Số lõi
|
6
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
4.40 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
3.30 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
10 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
15 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
55 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
12 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-1215U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-1215U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa UHD Intel® dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 12
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.10 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
64
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7096 x 4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@120H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
4
|
ID thiết bị
|
0x46B3
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-1215U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i3-1215U
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50 x 25
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i3-1215U
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i5-1230U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Hiệu năng của i3-1215U Benchmark
Bộ chip Intel Core i3-1215U được ra đời vào quý 1 năm 2022 - một trong những thời điểm mà người dùng rất cần những chiếc laptop có hiệu năng từ trung bình trở lên. Chính vì thế, i3-1215U benchmark được đánh giá điểm hiệu năng là 11,521.
Con chip này có 6 lõi và 8 luồng tương tự như phiên bản Intel Core i3-1210U nhưng hiệu năng lại nhỉnh hơn một chút (Intel Core i3-1210U đạt 11,341). Có lẽ đó là một trong những nguyên nhân khiến nhiều người lựa chọn Intel Core i3-1215U để sử dụng hơn.
Xem thêm: Intel Core i5-1240U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-1215U
Để người dùng có thể đánh giá khách quan phần nào về khả năng hoạt động của con chip này, hãy theo dõi các đánh giá về điểm mạnh và điểm yếu của con chip này nhé!
Ưu điểm của Intel Core i3-1215U
- Tần số GPU của Intel Core i3-1215U đạt 0.3 GHz, trong khi phiên bản Intel Core i3-1210U thấp hơn 0.05 (0.25 GHz).
- TDP (PL1) của chip Intel Core i3-1215U là 15W, TDP (PL2) là 55W. Trong khi đó, phiên bản Intel Core i3-1210U có TDP (PL1) là 9W, TDP (PL2) chỉ 29W.
- Cinebench R23 của Intel Core i3-1215U đạt 1633, trong khi đó chip Intel Core i3-1210U không có.
- Geekbench 5, 64bit của Intel Core i3-1215U đạt 100%, trong khi phiên bản cùng thời kỳ Intel Core i3-1210U chỉ 81%.
Nhược điểm của Intel Core i3-1215U
- Hiệu suất của Intel Core i3-1215U đạt 23, trong khi phiên bản lõi i5 1235U lên đến 29. Cho thấy con chip i3-1215U chưa phải là chip có hiệu năng cao nhất hiện nay.
- Intel Core i5-1235U có thêm 4 lõi vật lý so với chip Intel Core i3-1215U, kích thước bộ đệm L3 của i5-1235U cũng cao hơn 2 MB.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-1215U hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] HP Pavilion x360 2in1 (Core i3-1215U, 8GB, SSD 256GB, 14.0 FHD IPS Touch, Win 11) - 14-ek0013dx
|
|
Lời kết
Nhìn chung, chip Intel Core i3-1215U xứng đáng để các nhân viên văn phòng, sinh viên không cần yêu cầu quá cao đối với các game cấu hình cao, thiết kế đồ họa 3D. Nếu bạn có nhu cầu mua con chip này hoặc cần tư vấn kỹ hơn, hãy liên hệ No1 Computer để được tư vấn kỹ hơn nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm