Intel Core i5-1230U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1230U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1230U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1230U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1230U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1230U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1230U
- Thông số gói của Intel Core i5-1230U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1230U
- Hiệu năng của i5-1230U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1230U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1230U hot nhất năm 2023
- Lời kết
Chip xử lý Intel Core i5-1230U có tận 10 lõi và 12 luồng, bộ nhớ là 64GB. Vậy với sự thay đổi thường xuyên của nhu cầu người dùng hiện tại, liệu con chip này có còn phù hợp hay không? Hãy cùng No1 Computer khám phá ngay con chip này nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1230U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1230U
Model
|
Intel Core i5-1230U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2022
|
Tiến trình chế tạo
|
10nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1230U
Số lõi
|
10
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
8
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
4.40 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
3.30 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
9 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
29 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1230U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1230U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
850 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@120H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
4
|
ID thiết bị
|
0x46AA
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1230U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
14
|
Thông số gói của Intel Core i5-1230U
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
28.5 x 19
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1230U
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Không
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i5-1240U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Hiệu năng của i5-1230U Benchmark
Có thể thấy, i5-1230U Benchmark được đánh giá hiệu năng đạt 10,787 so với các dòng chip hiện tại. Con chip này có điểm hiệu năng thấp hơn tầm 1 điểm so với dòng i7-9750H. Tuy nhiên, với mức điểm này, con chip có thể hoạt động tốt với các tác vụ từ công việc văn phòng, chơi game hiệu năng trung bình cao và thiết kế đồ họa ở mức vừa.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1230U
Mỗi một con chip đều có những điểm mạnh và điểm yếu riêng. Kể cả phiên bản Intel Core i5-1230U cũng có những nhược điểm dù nó chỉ vừa mới phát hành thời gian gần đây. Vậy các ưu nhược điểm này là gì? Hãy cùng theo dõi dưới đây.
Ưu điểm của Intel Core i5-1230U
- Dòng chip Intel Core i5-1230U thuộc thế hệ GPU 13, trong khi phiên bản Intel Core i5-5300U chỉ 8.
- Bộ nhớ GPU tối đa của Intel Core i5-1230U là 32GB, tuy đây không phải là bộ nhớ quá nổi trội nhưng nó cao hơn bản Intel Core i5-5300U (16GB).
- Bộ đệm L3 của Intel Core i5-1230U đạt 12MB, trong khi bản Intel Core i5-5300U là 3MB.
- TDP (PL2) của Intel Core i5-1230U là 29W, trong khi ở Intel Core i5-5300U không có.
Nhược điểm của Intel Core i5-1230U
- TDP của Intel Core i5-1230U đạt 9W, thấp hơn Intel Core i5-1235U 6W (Intel Core i5-1235U được 15W).
- Cinebench R23 của Intel Core i5-1230U thấp hơn 16% so với Intel Core i5-1235U.
- Intel Core i5-1230U có tần số GPU là 0,25 GHz, thấp hơn Intel Core i5-1235U 0,1 GHz (Intel Core i5-1235U đạt 0,35 GHz).
- GPU (tăng áp) của Intel Core i5-1230U là 0,9 GHz, trong khi của Intel Core i5-1235U là 1,2 GHz.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1230U hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] Dell XPS 13 9315 2022 ( i5-1230U, Ram 8GB, 512GB, 13.4'' FHD+ )
|
|
Với mức giá thành nhỉnh hơn một chút, bù lại bạn sẽ có những trải nghiệm mượt mà hơn với phiên bản nâng cấp i5-1235U. Sở hữu 10 nhân 12 luồng, i5-1235U mang đến sự cải tiến mạnh mẽ hơn so với phiên bản cũ. Sau đây là một vài mẫu sản phẩm trang bị chip i5-1235U
Xem thêm: Intel Core i5-1235U: Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế" ra sao?
STT
|
Cấu hình
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 7420 2 in 1 (Core i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, Intel Iris Xe, 14.0' FHD+, Touch)
|
|
2
|
Dell Inspiron 16 5620 (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+)
|
|
3
|
Samsung Galaxy Book 2 360 (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 256GB, 13.3' FHD AMOLED Touch)
|
|
4
|
HP Pavilion X360 2022 ( i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, 14 inch FHD, Touch)
|
|
5
|
HP Envy X360 2-in-1 15 ew0013dx (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 256GB, 15.6' FHD IPS, Touch)
|
|
Lời kết
Chip Intel Core i5-1230U tuy không phải là chip xử lý hiệu năng cao nhất nhưng với các tác vụ của người làm văn phòng, học sinh sinh viên hiện nay thì con chip này vô cùng phù hợp. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng, hãy liên hệ ngay với No1 Computer để được tư vấn nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm