Intel Core i3-2350M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-2350M
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i3-2350M
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3- 2350M
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-2350M
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3- 2350M
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3- 2350M
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i3- 2350M
- 2. Hiệu năng của Intel Core i3-2350M Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-2350M
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-2350M mới nhất năm 2023
Bộ xử lý Intel Core i3-2350M là bộ vi xử lý nhà Intel được sản xuất trên kiến trúc Sandy Bridge với 2 lõi 4 luồng. Liệu rằng với 2 lõi 4 luồng laptop gắn chip i3-2350M có đáp ứng được yêu cầu người dùng hiện nay không? Và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i3-2350M và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-2350M
Intel Core i3-2350M là bộ xử lý lõi kép dành cho máy tính xách tay. Nó dựa trên kiến trúc Sandy Bridge và cung cấp Siêu phân luồng để xử lý 4 luồng cùng một lúc (để sử dụng đường ống tốt hơn).
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i3-2350M
Model
|
Intel Core i3- 2350M
|
Phân loại
|
Mobile
|
Tiến trình chế tạo
|
32 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3- 2350M
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2,30 GHz
|
Tốc độ của xe buýt
|
5 GT/giây
|
TDP
|
35 W
|
Bộ nhớ cache
|
3 MB
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-2350M
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
16 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3 1066/1333
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
221,3 GB/giây
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3- 2350M
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® HD 3000
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,15GHz
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
650 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/SDVO/CRT
|
Video đồng bộ hóa nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Số lượng Màn hình được Hỗ trợ
|
2
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Clear Video HD
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel
|
Có
|
ID thiết bị
|
0x116
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3- 2350M
Sửa đổi PCI Express
|
2,0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x16, 2x8, 1x8 2x4
|
Số lượng làn PCI Express tối đa
|
16
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i3- 2350M
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
Không
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® 64 ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64 bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® AVX
|
Công Nghệ Intel® My WiFi (WiFi Intel® Của Tôi)
|
Có
|
Công nghệ không dây 4G WiMAX
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i3-3110M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
2. Hiệu năng của Intel Core i3-2350M Benchmark
Intel Core i3-2350M hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU PPGA 988 Phiên bản này bao gồm 3.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1066DDR3-1333 và các tính năng của 2.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C.
Core i3-2350M được sản xuất dựa trên cấu trúc Sandy Bridge là sự kế thừa tiến hóa của kiến trúc Arrandale. Những cải tiến đáng chú ý nhất là hướng dẫn 256 Bit AVX mới, Turbo Boost 2.0 cải tiến (không được kích hoạt cho phần bộ xử lý của 2350M) và tích hợp card đồ họa vào lõi CPU 32nm.
Xếp hạng TDP 35W bao gồm GPU tích hợp và bộ điều khiển bộ nhớ.
Hiệu suất trên cho thấy Intel Core i3-2350M có khả năng thực hiện các tác vụ cơ bản của nhân viên văn phòng và học sinh sinh viên. Các tác vụ sẽ chạy “mượt” trên i3-2350M bao gồm soạn thảo văn bản trên Word, thiết kế Powerpoint, đồ họa cơ bản với phần mềm đời cũ…
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-2350M
3.1. Ưu điểm của chip Intel core i3-2350M
- Hiệu suất trung bình của Core i3-2350M cao hơn so với Arrandale Core i3 có xung nhịp tương tự mà không có Turbo Boost.
- Trong các điểm chuẩn tổng hợp, hiệu suất của Intel Core i3-2350M ngang bằng với Core i3-390M (2,5 GHz) có xung nhịp nhanh hơn và do đó nó đáp ứng được hầu hết các ứng dụng.
- Thật bất ngờ khi kết quả so sánh hiệu suất trên cùng một tốc độ xung nhịp của i3-2350M có mức chênh lệch không quá cao.
Kể từ ngày 13 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
3.2. Nhược điểm của Intel Core i3-2350M
- Hiệu suất hoạt động của Intel Core i3-2350M không quá cao, vì thế khó có thể sử dụng để thực hiện các tác vụ phức tạp như chơi game, thiết kế đồ họa, edit video.
Kể từ ngày 13 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Hiện nay các dòng chip i3-2350M khá lỗi thời, trong khi đó người dùng có rất nhiều sự lựa chọn tuyệt vời hơn, đơn cử như i5-6300U là con chip dành cho dân văn phòng và giới sinh viên.
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i3-2350M mới nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS )
|
|
2
|
Lenovo ThinkPad T470s i5 6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
3
|
Lenovo Thinkpad T460s i5-6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
4
|
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD ) - Like New
|
|
5
|
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD ) - Like New
|
|
6
|
Dell Latitude E5570 ( i5-6300U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD )
|
|
7
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” HD )
|
|
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - Năm 2022 liệu có còn đáng mua ?
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i3-2350M. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm