Intel Core i5-12450H : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế " ra sao?

30/07/2022

I5-12450H là CPU di động cao cấp dành cho laptop xách tay dựa trên kiến ​​trúc Alder Lake. Vậy, con chíp này hoạt động thế nào? Hiệu năng và ưu nhược điểm ra sao? Theo dõi ngay thông tin hữu ích No.1 Computer tổng hợp dưới đây!

Thông tin kỹ thuật trên intel core i5-12450H

Bộ xử lý i5-12450H sử dụng bo mạch chủ ổ cắm BGA 1744 hoạt động với 8 lõi (CPU lõi tám), 12 luồng CPU. Trong đó, có 4 lõi hiệu suất (lõi P, kiến ​​trúc Golden Cove) và 4 lõi hiệu quả (lõi E, kiến ​​trúc Gracemont). Các lõi P hỗ trợ siêu phân luồng dẫn tới 12 luồng được hỗ trợ khi kết hợp với các lõi E. 

Tốc độ xung nhịp dao động từ 2- 4,4 GHz trên cụm hiệu suất & từ 1,5- 3,3 GHz trên cụm hiệu quả. Tại các lõi, khi TDP đặt ở 45w; chip sẽ chạy ở 4.40 GHz base 3.40 GHz.

Mẫu laptop hot nhất 2022 được trang bị CPU intel i5-12450H HP Victus 15 2022

Phiên bản này gồm 12 MB bộ nhớ đệm L3 trên mỗi chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ: DDR4-3200, LPDDR4X-4266, LPDDR5-5200, DDR5-4800 & các tính năng của 4.0 PCIe Gen 28. Card đồ họa tích hợp dựa trên kiến ​​trúc Xe, cung cấp 48 EU đơn vị thực thi, hoạt động ở tần số lên tới 1,2 GHz.

Thông tin chung core i5-12450H

Model

i5-12450H

Phân loại

Mobile

Thời gian ra mắt

Quý 1 năm 2022

Công nghệ

Intel 7

Thế hệ

12

Tình trạng

Launched

Mẫu chip tương tự: Intel Core i5 12500H : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế "

Thông số kỹ thuật intel i5-12450H

Số lõi

8

Số P-core

4

Số E-core

4

Số luồng

12

Tần số turbo tối đa

4.40 GHz

Tần số Turbo tối đa của P-core 

4.40 GHz

Tần số Turbo tối đa của E-core 

3.30 GHz

Bộ nhớ đệm

12 MB Intel® Smart Cache

Công suất Cơ bản của Bộ xử lý 

45 W

Công suất Turbo Tối đa 

95W

Công suất được đảm bảo tối  thiểu

35 W

Xem thêm: Intel Core i5-1240P : Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế"

Thông số ram hỗ trợ intel i5-12450H

Dung lượng Ram tối đa

64 GB

Hỗ trợ Bus Ram

Up to DDR5 4800 MT/s

Up to DDR4 3200 MT/s

Up to LPDDR5 5200 MT/s

Up to LPDDR4x 4267 MT/s

Số khe ram tối đa

2

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC

Không

no1computer-hoantien

Đồ họa bộ xử lý trên i5-12450H laptop

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa UHD Intel® dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 12

Tần số động tối đa đồ họa

1.20 GHz

Đầu ra đồ họa 

eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Đơn Vị Thực Thi 

48

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)

4096 x 2304 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)

7680 x 4320 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)

4096 x 2304 @ 120Hz

Hỗ Trợ DirectX

12.1

Hỗ Trợ OpenGL

4.6

Hỗ trợ OpenCL

3.0

Multi-Format Codec Engines

1

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel

Số màn hình được hỗ trợ

4

ID Thiết Bị

0x46A3

Các tùy chọn mở rộng core i5-12450H

Intel® Thunderbolt™ 4

Hỗ trợ bộ vi xử lý PCIe

Gen 4

Hỗ trợ Chipset / PCH PCIe

Gen 3

Số cổng PCI Express tối đa

28

Hiệu năng i5-12450H benchmark

Hiệu năng i5-12450H benchmark các lõi E tương tự như các lõi Skylake cũ. CPU được đánh giá trong bài kiểm tra benchmarks ở mức công suất cơ bản 45W (95 W PL2).

Ngoài ra, i5-12450H còn được cung cấp năng lượng bởi kiến trúc RTX Ampere của NVIDIA với các lõi dò tia (Ray Tracing Cores) mới, đem tới bước nhảy vọt về hiệu năng tăng cường với các lõi căng, theo dõi tia & bộ xử lý đa xử lý trực tuyến.

Những điểm mạnh và điểm yếu của intel core i5-12450H

Ưu điểm của intel i5-12450H

  • Core i5-12450H có xung nhịp 3.3- 4.4 GHz, bộ nhớ 12MB nên có thể dễ dàng chạy được nhiều ứng dụng thiết kế hoặc các tựa game hot, đem lại hiệu năng mượt mà trên các sản phẩm laptop gaming tầm trung.
  • I5- 12450H 2.0 GHz 8 lõi có tốc độ xung nhịp nhanh hơn, tần số Turbo Boost cao hơn 2% i5-11500H 2.2-2.7 GHz 6 lõi.
  • I5- 12450H có số lõi nhiều hơn i5 11260H (I5- 12450H 8 lõi, i5 11260H 6 lõi). Vậy nên tần số cơ bản của chip intel core i5 11260H nhanh hơn i5 11260H rất nhiều. 

Nhược điểm intel i5-12450H

  • Core i5- 12450H không hỗ trợ vPro, cung cấp ít lõi E hơn, tốc độ xung nhịp thấp hơn, iGPU chậm hơn i5-12500H.
  • Intel core i5 12450H (64GB) có dung lượng bộ nhớ thấp hơn intel core i5 11260H (128GB)

Các mẫu máy hiện nay sử dụng chip intel core i5-12450H

1. HP Victus 15 2022 chip i5-12450H

HP Victus 15 2022 phù hợp người làm multimedia, game thủ… bởi thiết kế tinh tế, cấu hình hấp dẫn cùng mức giá phải chăng.

Đến với HP Victus 15 2022, người dùng sẽ được trải nghiệm cấu hình thế hệ mới mạnh mẽ từ intel core i5-12450H 8 nhân 12 luồng, 8GB RAM DDR4-3200MHz, 512GB SSD NVMe lưu trữ cùng card đồ hoạ GTX 1650 4GB GDDR6. Đây đều là những linh kiện được cải tiến sâu về mặt cấu trúc, có hiệu năng cao, mới nhất thời điểm hiện tại, đem lại sức mạnh tốt & tối ưu hơn so với người tiền nhiệm.

Link chi tiết sản phẩm tại đây : HP Victus 15 2022

2. Asus TUF Gaming FX517ZC-HN077W chip i5-12450H

Asus TUF Gaming FX517ZC-HN077W là chiếc laptop gaming nhỏ gọn, bền, phong cách với bộ vi xử lý intel thế hệ thứ 12 mới nhất, đáp ứng nhu cầu chơi game linh hoạt mọi lúc mọi nơi cho game thủ.

Chiếc laptop này là một trong những sản phẩm đầu tiên được trang bị bộ vi xử lý CPU intel core i5- 12450H thế hệ thứ 12 Alder Lake với 8 lõi 12 luồng, tốc độ 3.3 – 4.4 GHz. Trong đó, 4 nhân hiệu năng kết hợp cùng 4 nhân hiệu quả, giúp lap có thể vừa hoạt động mạnh mẽ vừa tiết kiệm điện năng hoàn hảo.

Trên đây là những thông tin hữu ích về cpu intel core i5- 12450H. Hy vọng với bài viết này, quý khách sẽ có thêm thông tin hữu ích trong quá trình nhận biết cũng như phân biệt công năng, ưu nhược điểm của từng loại chip để có thể chọn cho mình một chiếc laptop phù hợp. Quý khách còn có những đánh giá và kỳ vọng gì về con chip này? Đừng quên để lại comment cho https://no1computer.vn ngay bên dưới! Trân trọng cảm ơn!

2 bình luận, đánh giá về Intel Core i5-12450H : Hiệu năng, ưu nhược điểm " Thực tế " ra sao?

Vviet

cho em hỏi, em vừa mua asus tuf dash f17 hn077W, chip i5 12450H,nhưng sao tốc độ cpu cơ bản em kiểm tra được chỉ có 2.0Ghz thôi ạ, giải thích hộ em với ạ trong khi em thấy con này hầu như là base speed: 3.3Ghz

Trả lời.
Thông tin người gửi

AadminQuản trị viên

Bạn cắm sạc khi dùng chưa ạ?

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.24532 sec| 944.648 kb