Intel Core i5 12500H vs i7 11800H : Hiệu năng vượt trội của thế hệ 12
Bài viết này ta sẽ cùng nhau so sánh chi tiết hai con chip đến từ thế hệ 12 và 11 nhà intel: Intel Core i5 12500H vs i7 11800H. Với số nhân cao hơn, Intel Core i5 12500H có thực sự là lựa chọn tốt, mang hiệu năng ổn định? Xem ngay!
Sự khác biệt chính giữa i5 12500H vs i7 11800H
Ưu điểm của Intel Core i5 12500H :
Intel Core i5 12500H mới hơn Intel Core i7 11800H do phát hành sau 8 tháng.
Core i5 12500H có thêm 4 lõi vật lý
Ưu điểm của Intel Core i7 11800H:
Tuy nhiên i7 11800H hỗ trợ RAM DDR4-3200 lên đến 128GB. Trong khi đó, i5 12500H chỉ hỗ trợ 64GB RAM. Nhưng điều này cũng không quá quan trọng vì thông thường 16GB RAM và 32GB RAM là quá đủ rồi.
Intel Core i7 11800H có kích thước bộ nhớ cache L3 lớn hơn Intel Core i5 12500H: 6MB. (i7 11800H có bộ nhớ đệm 24MB, trong khi i5 12500H có bộ nhớ đệm chỉ ở mức 18MB).
Core i7 11800H có tần số Turbo Boost cao hơn Core i5 12500H: 2%. (I7 11800H có tần số turbo tối đa 4,6GHZ. Trong khi đó, tần số Turbo Boost của i5 12500H chỉ đạt 4,5GHz).
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm Intel Core i5 12500H vs i7 11800H qua các bảng so sánh chi tiết dưới đây!
Thông số
|
i5 12500H
|
i7 11800H
|
Thời gian ra mắt
|
Năm 2022
|
Năm 2021
|
Thông số lõi/ luồng
|
12 nhân, 16 luồng
|
8 nhân, 16 luồng
|
Bộ nhớ đệm
|
18MB
|
24MB
|
Hỗ trợ ram
|
Tối đa 64GB
|
Tối đa 128GB
|
So sánh thông tin kỹ thuật trên Intel Core i5 12500H vs i7 11800H
Core i5 12500H là con chip dòng H hiệu năng cao, mang tới nhiều sự cải tiến. CPU sở hữu 4 nhân hiệu năng cao (lõi P, kiến trúc Golden Cove) & 8 nhân tiết kiệm tiết kiệm điện tốt (lõi E, kiến trúc Gracemont) với công suất 45W. Trong đó:
Xung nhịp dao động từ 2,5- 4,5 GHz trên cụm hiệu suất và 1,8- 3,3 GHz trên cụm hiệu quả.
Khi kết hợp với các lõi E, các lõi P hỗ trợ siêu phân luồng dẫn tới 16 luồng được hỗ trợ.
Intel Core i7 11800H ra mắt vào quý 2 năm 2021, sở hữu 8 nhân, 16 luồng mạnh mẽ; với mức xung nhịp cơ bản 1.9 - 2.3 Ghz, xung nhịp tối đa đạt 4.6 Ghz.
Thông tin chung intel core i5 12500H vs i7 11800H
Thông số
|
Intel core i5 12500H
|
Intel core i7 11800H
|
Model
|
i5-12500H
|
i7-11800H
|
Phân loại
|
Mobile
|
Mobile
|
Thời gian ra mắt
|
Quý 1 năm 2022
|
Quý 2 năm 2021
|
Công nghệ
|
10nm
|
10nm
|
Thế hệ
|
12
|
11
|
Thông số kỹ thuật i5 12500H vs i7 11800H
Thông số
|
Intel core i5 12500H
|
Intel core i7 11800H
|
Số lõi
|
12
|
8
|
Số P-core
|
4
|
-
|
Số E-core
|
8
|
-
|
Số luồng
|
16
|
16
|
Tần số cơ sở
|
2.5 GHz
|
1.9-2.3 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4.50 GHz
|
4.6 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4.50 GHz
|
-
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3.30 GHz
|
-
|
Bộ nhớ đệm
|
18MB
|
24MB
|
Công suất cơ bản của bộ xử lý
|
45 W
|
45W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
35 W
|
35W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
95W
|
-
|
Băng thông Bus
|
-
|
8GT/s
|
Thông số RAM hỗ trợ i5 12500H vs i7 11800H
Thông số
|
Intel core i5 12500H
|
Intel core i7 11800H
|
Dung lượng Ram tối đa
|
64 GB
|
128 GB
|
Hỗ trợ Bus Ram
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Up to DDR4 3200 MT/s
|
Số khe ram tối đa
|
2
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
76,8 GB/s
|
51,2GB/s
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý i5 12500H vs i7 11800H
Thông số
|
Intel core i5 12500H
|
Intel core i7 11800H
|
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện (80EU)
|
Intel UHD Graphics for 11th Gen (32 EU)
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300MHz
|
350MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.30 GHz
|
1.45GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
eDP 1.4b, DP 1.4, HDMI 2.0b
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
32
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
3
|
ID Thiết Bị
|
0x46A6
|
0x9A60
|
Các tùy chọn mở rộng i5 12500H vs i7 11800H
Thông số
|
Intel core i5 12500H
|
Intel core i7 11800H
|
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Có
|
Hỗ trợ bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Gen 4
|
Hỗ trợ Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
28
|
20
|
So sánh hiệu năng i5 12500H vs i7 11800H
Bài test
|
Intel Core i5 12500H
|
Intel Core i7 11800H
| |
Cinebench R23
|
Đơn nhân
|
1644
|
1503
|
Đa nhân
|
14146
|
12279
| |
Passmark CPU
|
Đơn nhân
|
3687
|
3156
|
Đa nhân
|
22834
|
21467
| |
Geekbench 5
|
Đơn nhân
|
1628
|
1559
|
Đa nhân
|
10296
|
8838
|
Ở cả 3 bài test, ta dễ dàng thấy Intel core i5 12500H có số điểm cao hơn Intel Core i7 11800H. Tuy mỗi bài test có khía cạnh khác nhau, nhưng nhìn chung i5 12500H mạnh hơn i7 11800H gần 15%.
Ngoài ra, dựa trên lượt bình chọn người dùng trên trang nanoreview, ta thấy Core i5 12500H có tỉ trọng mạnh hơn (91,3% - tương ứng 409 lượt bình chọn) Core i7 11800H (8,7% - tương ứng 39 lượt bình chọn).
Các mẫu máy hiện nay sử dụng i5 12500H vs i7 11800H
1. Acer Nitro 5 2022 chip i5 12500H
Laptop Acer Nitro 5 Tiger 2022- Laptop có cấu hình đỉnh cao, sở hữu chip Intel Gen 12 mới nhất Intel Core i5- 12500H siêu khủng cùng card rời GeForce RTX 3050 4 GB.
Link chi tiết sản phẩm tại đây : Acer Nitro 5 2022
2. Acer Nitro 5 2021 i7 chip i7 1800H
Acer Nitro 5 2021 sở hữu bộ vi xử lý thế hệ 11 Intel Core i7 11800H (8 nhân 16 luồng), xung nhịp tối đa đạt 4.6 GHz. Với bộ nhớ cache 24MB cùng khả năng siêu phân luồng mạnh, CPU giúp làm tăng hiệu suất của máy cùng tốc độ phản hồi đạt hiệu suất tối đa.
Vì vậy, với cấu hình mạnh, Acer Nitro 5 2021 có thể giúp bạn dễ dàng chiến được nhiều tựa game nặng, dựng phim, chỉnh sửa ảnh một cách mượt mà.
Link chi tiết sản phẩm tại đây : Acer Nitro 5 2021 i7
3. Dell G15 5520 chip i5 12500H
Dell G15 5520 có cấu hình khủng khi sở hữu chip i5 12500H 12 nhân 16 luồng cùng xung nhịp từ 3.6GHz - 4.5 GHz cực khỏe, cho tốc độ xử lý đa nhiệm mượt mà.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa i5-12500H & Card RTX ™ 3050 cực mạnh, Dell G15 5520 không ngán bất kỳ tựa Game nào, từ bom tấn tới các tựa game HOT ở mức Max Setting mà không lo sụt FPS hay tụt xung.
Link chi tiết sản phẩm tại đây : Dell G15 5520
Trên đây là bài viết so sánh hai cái tên đình đám nhà intel: Intel Core i5 12500H vs i7 11800H. Hy vọng với những thông tin trên, các bạn có thể đánh giá được sơ lược về hai loại chíp này cũng như hiệu năng vượt trội của thế hệ 12, từ đó có sự lựa chọn mẫu laptop phù hợp. Nếu còn vấn đề thắc mắc cần giải đáp, vui lòng để lại comment cho https://no1computer.vn bên dưới! Trân trọng cảm ơn!
GĐHồ Giang Đông
Em muốn mua 1 cái laptop để học từ cấp ba đến hết đại học. Cấu hình ko quá mạnh. Ko biết bên anh chị có con máy nào đáp ứng đc ko v
GĐHồ Giang Đông
Em muốn mua 1 cái laptop để học từ cấp ba đến hết đại học. Cấu hình ko quá mạnh. Ko biết bên anh chị có con máy nào đáp ứng đc ko v