Intel Core i5-1335U: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1335U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của i5-1335U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1335U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1335U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1335U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1335U
- Thông số gói của Intel Core i5-1335U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1335U
- Hiệu năng của i5-1335U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i5-1335U
- Những laptop có con chip Intel Core i5-1335U hot nhất năm 2023
Chip i5-1335U thuộc bộ sưu tập Bộ xử lý Intel® Core™ i5 Thế hệ thứ 13 vừa được phát hành vào quý I năm 2023. Vậy phải tham khảo thông số sản phẩm của con chip này ở đâu? Đánh giá cơ bản như thế nào? Nếu bạn vẫn chưa rõ về chip i5-1335U thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1335U
Thông số kỹ thuật cơ bản của i5-1335U
Model
|
Intel Core i5-1335U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1335U
Số lõi
|
10
|
Số luồng
|
12
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
8
|
Tần số Turbo tối đa
|
4,60 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4,60 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,40 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
15 W
|
Công suất Turbo tối đa
|
55 W
|
Công suất đảm bảo tối thiểu
|
12 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1335U
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ)
|
64 GB
|
Loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 5200 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5/x 6400 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1335U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,25 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
3.0
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
4.6
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID thiết bị
|
0xA7A1
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1335U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Sửa đổi bộ vi xử lý PCIe
|
thế hệ 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
thế hệ 3
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i5-1335U
Ổ cắm được hỗ trợ
|
FCBGA1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50mmx25mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1335U
Intel® Gaussian & Máy gia tốc thần kinh
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Bộ xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
Dây âm thanh MIPI
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64-bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i5-1335U Benchmark
Xét về hiệu suất hoạt động, chip i5-1335U nhờ có tốc độ xung nhịp tương tự nên rất giống với Core i7-1250U cũ hơn (xung nhịp cơ sở P-Cores +100 MHz). I7 nhanh hơn như các mẫu i7-1365U chỉ cung cấp tốc độ xung nhịp cao hơn (và iGPU nhanh hơn).
Khi dựa vào bảng nhận xét ở trên về chip i5-1335U Benchmark cùng top 10 chip phổ thông. Ta có thể thấy, dòng chip này có hiệu năng không ở mức quá cao. Điểm đánh giá của nó chỉ đạt khoảng 17,486 mà thôi. Với mức điểm này, con chip i5-1335U có thể sử dụng cho các tác vụ văn phòng cơ bản. Điển hình nhất như soạn thảo văn bản, lướt web, sử dụng Excel, PP. Nếu bạn muốn dùng chip để hỗ trợ thiết kế đồ họa thì chip vẫn đủ khả năng (nếu phần mềm có cấu hình được giảm tải).
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i5-1335U
Ưu điểm của Intel Core i5-1335U
- Chip i5-1335U có tần số Turbo Boost cao hơn 5% so với chip i5-1235U (4,6 GHz so với 4,4 GHz).
- Bộ xử lý i5 này có sử dụng công nghệ big.Little - giúp tiết kiệm năng lượng và nhân hiệu năng cao. Trong khi không phải dòng chip U nào cũng sở hữu công nghệ này, điển hình là chip i5-1235U.
Xem thêm: Intel Core i5-1235U: Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế" ra sao?
Nhược điểm của Intel Core i5-1335U
- Mặc dù chip Intel Core i5-1335U ra đời 11 tháng sau dòng i5-1255U nhưng tần số Turbo Boost lại kém hơn 2% (4.6 GHz so với 4.7 GHz).
- Tần số Turbo Boost của CPU này kém hơn i5-1355U đến 9% (4.6 GHz so với 5 GHz).
- Tần số Turbo Boost của nó kém hơn 2% (4.6 GHz so với 4.7 GHz) của chip i5-1345U.
Xem thêm: Intel Core i7-1255U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Những laptop có con chip Intel Core i5-1335U hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Sale 5Tr] HP Envy X360 14-es0013dx (2023) (i5-1335U, Ram 8GB, SSD 512GB, 14’ FHD Touch)
|
|
Chip i5-1335U chỉ vừa mới phát hành và khiến không ít người bối rối trước các thông tin của sản phẩm chip CPU cho laptop này. Tuy nhiên, No1 Computer hy vọng, các thông tin trên của chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp được các thắc mắc của mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào thêm về sản phẩm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm