Intel Core i5-1340P: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1340P
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1340P
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1340P
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1340P
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1340P
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1340P
- Thông số gói của Intel Core i5-1340P
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1340P
- Hiệu năng của i5-1340P Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1340P
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1340P hot nhất năm 2023
Intel Core i5-1340P là dòng chip thuộc Bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 13. Chip gồm 12 lõi và 16 luồng. Đây được coi là một trong những bộ chip đời mới được nhiều người yêu thích nhất hiện nay. Vậy con chip này có gì đột phá hơn những dòng chip trước? Dưới đây là lời giải đáp từ No1 Computer dành cho bạn.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1340P
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1340P
Model
|
Intel Core i5-1340P
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Tiến trình chế tạo
|
32nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1340P
Số lõi
|
12
|
Số luồng
|
16
|
Số P-core
|
4
|
Số E-core
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
4.60 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4.60 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3.40 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
28 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
64 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
20 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1340P
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 5200 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5/x 6400 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1340P
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.45 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID Thiết Bị
|
0xA7A0
|
Xem thêm: Intel Core i5-13500H: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1340P
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i5-1340P
Hỗ trợ socket
|
FCBGA 1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50mm x25mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1340P
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i5-1340P Benchmark
Theo bảng so sánh i5-1340P benchmark được đánh giá là 20,197 điểm. So với dòng chip Intel Core khác, i5-1340P chỉ đứng sau i7-11800H. Điều này có thể được lý giải phần nào là do chip có thiết kế gồm 12 lõi và 16 luồng. Intel Core i5-1340P có hiệu suất tương đối hợp lý để phục vụ cho các tác vụ phức tạp. Kể cả bạn chơi những con game nặng máy thì bộ chip này vẫn đáp ứng được.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1340P
Vậy Core i5-1340P có những điểm mạnh và điểm yếu nào? Dưới đây, No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp:
Ưu điểm của Intel Core i5-1340P
Hiệu suất lõi đơn của i5-1340P đạt 76%, trong khi phiên bản i5-1240P chỉ đạt 71%.
Chip i5-1340P mới hơn, phát hành sau i5-1240P chỉ 11 tháng nhưng có nhiều tính năng vượt trội hơn.
Tần số Turbo Boost của i5-1340P cao hơn 5% (4,6 GHz so với 4,4 GHz) so với i5-1240P.
Tần số cơ sở (P) của i5-1340P đạt 1,9 GHz, cao hơn phiên bản gần đó là i5-1240P (chỉ 1,7 GHz).
Hiệu quả năng lượng của i5-1340P là 81, trong khi phiên bản cũ hơn như i5-1240P chỉ đạt 76.
Nhược điểm của Intel Core i5-1340P
Chip xử lý i5-1360P có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 6144 MB so với chip i5-1340P.
Tần số Turbo Boost của i5-1340P thấp hơn i5-1360P 9% (4,6 GHz so với 5 GHz).
i5-1360P nhanh hơn 10% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 1820 so với 1659 điểm của i5-1340P.
Xem thêm: Intel Core i5-13420H: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1340P hot nhất năm 2023
Trong năm 2023 này, laptop chứa chip i5-1340P nào được yêu thích nhất? Dưới đây, No1 Computer sẽ cho bạn một số gợi ý:
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 16 5630 (i5-1340P, Intel Iris Xe Graphic, 16GB, 512GB, 16'' FHD+)
|
|
2
|
Dell Inspiron 14 5430 (i5-1340P, Intel Iris Xe Graphic, 16GB, 512GB, 14'' FHD+)
|
|
3
|
Dell Inspiron 13 5330 (i5-1340P, Intel Iris Xe Graphic, 16GB, 512GB, Màn 13.3' 2K)
|
|
Lời kết
Trên đây, No1 Computer đã giới thiệu cho bạn về các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng, ưu nhược điểm của chip i5-1340P. Hy vọng với các thông tin này, bạn đã có cái nhìn khái quát hơn về loại chip này. Nếu có vấn đề cần thắc mắc hoặc nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp, hướng dẫn.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm