Intel Core i5-540M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-540M
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-540M
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-540M
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-540M
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-540M
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-540M
- Thông số gói của Intel Core i5-540M
- Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-540M
- Hiệu năng của i5-540M Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-540M
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core Intel Core i5-540M hot nhất năm 2023
- Lời kết
Chip xử lý đời cũ Intel Core i5-540M hiện nay đã trải qua hơn 1 thập kỷ. Tuy nhiên, liệu với các tác vụ thời nay thì con chip này có còn phù hợp nữa hay không? Hãy cùng No1 Computer tìm hiểu về thông số kỹ thuật và hiệu năng ngay nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-540M
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-540M
Model
|
Intel Core i5-540M
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2010
|
Tiến trình chế tạo
|
32nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-540M
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.07 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.53 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
3 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
2.5 GT/s
|
TDP
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-540M
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
8 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3 800/1066
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
17.1 GB/s
|
Phần mở rộng địa chỉ vật lý
|
36-bit
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-540M
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® cho Bộ xử lý Intel thế hệ trước
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
500 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
776 GHz
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel
|
Có
|
Cần có giấy phép Macrovision
|
Không
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
2
|
Xem thêm: Intel Core i5-520M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-540M
Phiên bản PCI Express
|
2.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x16
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i5-540M
Hỗ trợ socket
|
BGA1288, PGA988
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
105°C
|
Kích thước gói
|
rPGA 37.5mm x 37.5mm, BGA 34mmx28mm
|
Kích thước đế bán dẫn bộ xử lý
|
81 mm2
|
Số bóng bán dẫn của đế bán dẫn bộ xử lý
|
382 million
|
Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-540M
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
|
1.0
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Hiệu năng của i5-540M Benchmark
Nếu so sánh hiệu năng của i5-540M benchmark với các chip hiện đại ngày nay thì nó gần như không thể “tranh” lại nổi. Cụ thể, chip Intel Core i5-540M chỉ được đánh giá 1,802 điểm. Trong khi các chip hiện ngày nay như i7-8750H có hiệu năng gấp 10 lần (10,027 điểm).
Chính vì thế, chip chỉ có thể sử dụng cho các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản (trên phần mềm chưa cập nhật) và lướt web. Các tác vụ phức tạp hơn một chút như thiết kế đồ họa 2D hay làm powerpoint (hiệu ứng nhiều) sẽ có chút khó khăn.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-540M
Cùng điểm qua các ưu nhược điểm của chip Intel Core i5-540M để bạn có quyết định trước khi lựa chọn chiếc laptop phù hợp với mình nhé!
Ưu điểm của Intel Core i5-540M
- So với cùng các chip đời cũ như i5-520M thì Intel Core i5-540M có tốc độ hoạt động cao hơn 14%.
- Độ trễ bộ nhớ của Intel Core i5-540M thấp hơn 10% so với i5-520M, tốc độ lõi đơn nhanh hơn 17%, tốc độ lõi kép nhanh hơn 22%, tốc độ lõi tứ nhanh hơn 26%, tốc độ lõi tám 25% so với i5-520M.
- Điểm ép xung của Intel Core i5-540M cao hơn i5-520M 13%.
- Kích thước bộ nhớ tối đa của i5-540M được 16GB, mặc dù không bằng các chip hiện đại nhưng nếu so với những phiên bản khác cùng thời điểm như i5-520M thì cao hơn (i5-520M chỉ 8GB).
Nhược điểm của Intel Core i5-540M
- Chip Intel Core i5-540M có điểm ép xung kém hơn 15% so với phiên bản i5-6300U.
- Tốc độ lõi kép của Intel Core i5-540M kém hơn 9% so với i5-6300U, các tốc độ lõi khác như lõi tứ kém hơn 13%, lõi tám 18%.
- Tốc độ OC 64 nhân của i5-6200U nhanh hơn 23% so với i5-540M.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core Intel Core i5-540M hot nhất năm 2023
Nhìn chung, i5-540M Laptop hiện nay đã không còn được ưa chuộng như trước. Ví dụ như thị phần của chip i5-540M thấp hơn 300% so với i5-6300U. Trong khi, thực tế i5-6300U có cùng mức giá không mấy chênh lệch so với i5-540M. Vì thế, nhiều người lựa chọn i5-6300U thay thế hoặc khi nâng cấp các chip cũ Intel Core i5-540M rất nhiều. Một số laptop i5-6300U cũng được ưa chuộng như:
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS )
|
|
2
|
Lenovo ThinkPad T470s i5 6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
3
|
Lenovo Thinkpad T460s i5-6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
4
|
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD )
|
|
5
|
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD )
|
|
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - Năm 2022 liệu có còn đáng mua ?
Lời kết
Thông qua các thông số kỹ thuật, chỉ số hiệu năng và đánh giá ưu nhược điểm về Intel Core i5-540M trên đây thì người dùng sẽ biết cách chọn laptop phù hợp với mình. Nhưng nếu bạn vẫn chưa biết nên chọn laptop nào thì hãy liên hệ No1 Computer để được tư vấn cụ thể hơn nhé!
&LLê & Lựu
Thanks bài đánh giá quý báu! Mình rõ hơn về cpu này, nhưng có thắc mắc là ram đi kèm tối đa là 8gb hay 16gb?
AadminQuản trị viên
Thường là 8Gb thôi bạn nhé! Liên hệ 0944412444 để được tư vấn miễn phí hoặc Page : https://www.facebook.com/no1computer.vn