Intel Core i7-1355U: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-1355U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của i7-1355U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-1355U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-1355U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-1355U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-1355U
- Thông số gói của Intel Core i7-1355U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-1355U
- Hiệu năng của i7-1355U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i7-1355U
- Những laptop có con chip Intel Core i7-1355U hot nhất năm
Chip i7-1355U nằm trong bộ sưu tập bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ 13 vừa mới ra mắt đầu năm 2023 vừa rồi. Những thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất cho thấy con chip i7-1355U này xứng đáng để bạn tham khảo nếu là dân văn phòng. Vậy thông số kỹ thuật và hiệu năng thực tế của con chip mới này có gì? Chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn ngay sau đây.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-1355U
Thông số kỹ thuật cơ bản của i7-1355U
Model
|
Intel Core i7-1355U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-1355U
Số lõi
|
10
|
Số luồng
|
12
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
8
|
Tần số Turbo tối đa
|
5,00 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
5,00 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,70 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
15 W
|
Công suất Turbo tối đa
|
55 W
|
Công suất đảm bảo tối thiểu
|
12 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-1355U
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ)
|
64 GB
|
Loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 5200 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5/x 6400 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-1355U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,30 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
3.0
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
4.6
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID thiết bị
|
0xA7A1
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-1355U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Sửa đổi bộ vi xử lý PCIe
|
thế hệ 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
thế hệ 3
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i7-1355U
Ổ cắm được hỗ trợ
|
FCBGA1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50mmx25mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-1355U
Intel® Gaussian & Máy gia tốc thần kinh
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Bộ xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
Dây âm thanh MIPI
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64-bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i7-1355U Benchmark
Nhờ tốc độ xung nhịp cao, Core i7-1355U sẽ hoạt động tốt hơn một chút so với lõi i7-1265U cũ (tối đa 4,8 GHz). Chip i7 này cũng nhanh hơn như các mẫu i7-1365U khi cung cấp tốc độ xung nhịp cao hơn (và iGPU nhanh hơn).
Dựa vào bảng đánh giá ở trên, có thể thấy điểm hiệu năng i7-1355U Benchmark đạt mức 15,7 điểm. Với điểm đánh giá này, con chip i7 này tuy không thể sử dụng cho các tác vụ phức tạp như chơi game, thiết kế đồ họa nhưng lại hữu dụng cho đối tượng học sinh sinh viên và nhân viên văn phòng. Hiệu năng vừa đủ đi kèm với tiết kiệm điện giúp con chip trở thành một trong những “ứng viên” phù hợp cho đối tượng trên.
Xem thêm: Intel Core i7-1265U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i7-1355U
Ưu điểm của Intel Core i7-1355U
- Chip i7-1355U chỉ vừa mới phát hành sau 11 tháng so với dòng Intel Core i7-1255U nhưng tần số Turbo Boost đã cao hơn 6% (5 GHz so với 4,7 GHz).
- Xung nhịp của chip Intel i7-1355U đạt tối đa lên đến 5000 MHz, trong khi chip i7-1255U chỉ đạt 4700 MHz.
- Chip i7-1355U có tần số Turbo Boost cao hơn 4% so với chip i7-1265U (5 GHz so với 4,8 GHz).
- Tần số Turbo Boost của chip xử lý Intel Core i7-1355U cao hơn 6% so với Intel Core i7-1260U (5 GHz so với 4,7 GHz).
- Bộ đệm L2 của chip i7-1355U đạt 9,6MB, trong khi ở i7-1260U chỉ đạt 1,24MB (mỗi lõi).
Xem thêm: Intel Core i7-1255U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Nhược điểm của Intel Core i7-1355U
- i7-1355U có điểm tần số Turbo Boost kém hơn 4% so với i7-1365U (5 GHz so với 5,2 GHz) mặc dù cả hai phát hành cùng thời điểm.
- Tần số cơ sở của i7-1355U chỉ đạt 1,2 GHz, trong khi ở chip i7-1260U lên đến 3,5GHz.
Những laptop có con chip Intel Core i7-1355U hot nhất năm
Laptop i7-1355U
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] HP Envy X360 14-es0033dx (2023) (i7-1355U, Ram 16 GB, SSD 01TB, 14’ FHD Touch)
|
|
Mặc dù chip Intel Core i7-1355U vẫn còn nhiều khuyết điểm và chưa thể sử dụng cho nhu cầu chơi game cấu hình nặng nhưng nó lại cực kỳ phù hợp với học sinh sinh viên và nhân viên văn phòng. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì hãy liên hệ với No1 Computer. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc mọi nơi.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm