Intel Core i7-4910MQ: Liệu còn ổn cho năm 2023
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-4910MQ
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-4910MQ
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-4910MQ
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-4910MQ
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-4910MQ
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7- 4910MQ
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7-4910MQ
- 2. Hiệu năng của Intel Core i7-4910MQ Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-4910MQ
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-4910MQ mới nhất năm 2023
- Lời kết
Bộ xử lý Intel Core i7-4910MQ là bộ vi xử lý thế hệ thứ 4 nhà Intel được sản xuất trên kiến trúc Haswell với 4 lõi 8 luồng. Liệu rằng với thông số cải tiến mà Intel đưa ra, laptop gắn chip i7-4910MQ có đáp ứng được yêu cầu người dùng hiện nay không? Và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i7-4910MQ và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-4910MQ
Intel Core i7-4910MQ là bộ xử lý lõi tứ cao cấp dành cho máy tính xách tay vừa được tung ra thị trường vào Q1/2014. Nó dựa trên kiến trúc Haswell và được sản xuất trên quy trình 22nm.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-4910MQ
Model
|
Intel Core i7- 4910MQ
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
năm 2014
|
Tiến trình chế tạo
|
22 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-4910MQ
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2,90 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
3,90 GHz
|
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
3,90 GHz
|
Tốc độ của xe buýt
|
5 GT/giây
|
TDP
|
47 W
|
Bộ nhớ đệm
|
Bộ nhớ đệm thông minh Intel® 8 MB
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-4910MQ
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
32 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3L 1333/1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
225,6 GB/giây
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-4910MQ
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 4600
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,30 GHz
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
400 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/VGA
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
2560x1600@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
3840x2160@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (VGA)‡
|
1920x1200@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4,3
|
Hỗ trợ DirectX
|
11.2/12
|
Video đồng bộ hóa nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Số lượng Màn hình được Hỗ trợ
|
3
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Clear Video HD
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel
|
Có
|
ID thiết bị
|
0x416
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7- 4910MQ
Sửa đổi PCI Express
|
3
|
Cấu hình PCI Express
|
1x16, 2x8, 1x8 2x4
|
Số lượng làn PCI Express tối đa
|
16
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7-4910MQ
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2,0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Tiện ích mở rộng đồng bộ hóa giao dịch Intel®
|
Không
|
Intel® 64 ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64 bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Kỳ nhàn rỗi
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i7-4810MQ: Liệu còn ổn cho năm 2023
2. Hiệu năng của Intel Core i7-4910MQ Benchmark
Intel Core i7-4910MQ là con chip có bốn lõi có thể xử lý song song tới tám luồng dẫn đến việc sử dụng CPU tốt hơn. Mỗi lõi cung cấp tốc độ cơ bản là 2,9 GHz nhưng có thể tự động tăng tốc độ xung nhịp với Turbo Boost lên tới 3,6 GHz (đối với 4 lõi hoạt động), 3,9 GHz (đối với 2 lõi hoạt động) và 3,9 GHz (đối với 1 lõi hoạt động).
i7-4910MQ được sản xuất trên quy trình 22nm và cung cấp dự đoán nhánh được tối ưu hóa cũng như các cổng thực thi bổ sung, cải thiện hiệu suất trên mỗi xung nhịp từ 5 – 10%. Hơn nữa, các tính năng mới như AVX2 và FMA sẽ tăng hiệu suất trong các ứng dụng trong tương lai. Về khả năng tương thích, đây là bộ xử lý FCPGA946 với TDP là 47 Watt và nhiệt độ tối đa là 100 °C. Nó hỗ trợ bộ nhớ DDR3.
Intel Core i7-4910MQ tích hợp đồ họa Intel HD Graphics 4600 cung cấp 20 Đơn vị thực thi (EU) có tốc độ 400 MHz lên đến 1300 MHz với Turbo Boost, làm cho nó nhanh hơn khoảng 30% so với HD 4000.
Core i7-4910MQ được đánh giá ở mức TDP 47 W bao gồm cạc đồ họa, bộ điều khiển bộ nhớ và VRM. Do đó, CPU chỉ phù hợp với máy tính xách tay 15 inch trở lên.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-4910MQ
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i7-4910MQ
- So với i7-4810MQ, Intel Core i7-4910MQ được tích hợp bộ nhớ đệm thông minh tăng 2MB
- Hiệu suất của i7-4910MQ gần tương đương với Core i7-4930MX
- Bộ nhớ 32G hoàn toàn có thể xử lý các tab vụ khắt khe một cách mượt mà và Intel Core i7-4910MQ được đánh giá là con chip đánh có cho nhân viên văn phòng và học sinh, sinh viên.
- i7-4910MQ được hỗ trợ thêm các công nghệ tối ưu hóa máy ảo.
- i7-4910MQ vẫn là con chip có giá cả cạnh tranh hàng đầu, theo dữ liệu khảo sát người dùng i7-4910MQ là con chip đáng chi cho dân văn phòng.
Kể từ ngày 6 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện giá trị tốt hơn
3.2. Nhược điểm của Intel Core i7-4910MQ
- So với Core i7-4900MQ, Intel Core i7-4910MQ chỉ cao hơn 100 MHz và do đó chỉ nhanh hơn một chút.
- Kết quả xếp hạng một luồng của i7-4910MQ cho thấy nó là con chip không được đánh giá cao nhưng chúng ta không thể kỳ vọng quá nhiều vào con chip sản xuất năm 2014.
Kể từ ngày 6 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
- So với i7-6920HQ, hiệu suất i7-4910MQ kém tới hơn 18%
Kể từ ngày 6 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
- Khả năng đáp ứng được các game yêu cầu cao của Intel Core i7-4910MQ khá thấp cũng là điều dễ hiểu khi nó chỉ được hỗ trợ công nghệ Đồ họa Intel® HD 4600. Vì vậy, CPU này chỉ đáp ứng được các dòng game từ năm 2014 đổ về trước hoặc các dòng game tầm trung và cao hơn nếu có hỗ trợ làm mát tốt.
Kể từ ngày 6 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-4910MQ mới nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision M4800 (Core i7-4910MQ, Ram 8GB, 256GB, Quadro K2100M, 15.6 FHD)
|
Dell Precision M4800 i7-4910MQ
|
2
|
HP ZBOOK 15 G1 (Core i7-4910MQ, Ram 8GB, 256GB, Quadro K2100M, 15.6 FHD)
|
HP ZBOOK 15 G1 i7-4910MQ
|
Tuy nhiên nếu những yêu cầu của bạn là quá khe hơn so với hiệu năng của Core i7-4810MQ thì con chip i7 6820HQ sẽ là lựa chọn phù hợp dành cho bạn. Với mức giá thành nhỉnh hơn một chút nhưng bạn có thể nhận lại nhiều hơn như vậy. Mang trên mình nhiều sự cải tiến về công nghệ, i7 6820HQ tự tin có thể đáp ứng tốt nhu cầu của bạn.
Xem thêm: Intel Core i7 6820HQ: Liệu còn "Đáng mua" trong năm 2022?
Lời kết
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i7-4910MQ. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm