Intel Core i7-5600U: Thông số, tab vụ "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-5600U
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i7-5600U
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-5600U
- 1.3. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-5600U
- 1.4. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-5600U
- 1.5. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-5600U
- 1.6. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7-5600U
- 2. Hiệu năng của Intel Core i7-5600U Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-5600U
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-6300U mới nhất năm 2022
Bộ xử lý Intel Core i7-5600U là bộ xử lý nằm trong dòng core i7 thế hệ thứ 5 nhà Intel, sản xuất theo cấu trúc Broadwell được giới chuyên môn đánh giá đem lại trải nghiệm vô cùng hài lòng cho người dùng. Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i7-5600U và một số dòng máy gắn CPU này qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-5600U
Intel Core i7-5600U là bộ xử lý lõi kép ULV (điện áp cực thấp) dựa trên kiến trúc Broadwell, được ra mắt vào tháng 1 năm 2015. Ngoài hai lõi CPU với Siêu phân luồng tốc độ 2,6 - 3,2 GHz (2 Lõi: 3,1 GHz), con chip này cũng tích hợp GPU HD Graphics 5500 và bộ điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR3(L)-1600. Core i7 được sản xuất theo quy trình 14 nm với bóng bán dẫn FinFET.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i7-5600U
Model
|
Intel Core i7-5600U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
năm 2015
|
Tiến trình chế tạo
|
14 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-5600U
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost Tần số 2.0
|
3,20 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của lõi hiệu suất
|
3,20 GHz
|
Tốc độ của xe buýt
|
5GT/giây
|
TDP
|
15 W
|
Bộ nhớ đệm
|
4MB
|
Tần số cơ sở giảm TDP có thể định cấu hình
|
600 MHz
|
TDP-down có thể định cấu hình
|
7,5W
|
1.3. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-5600U
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
16 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3L 1333/1600, LPDDR3 1333/1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
225,6 GB/giây
|
1.4. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-5600U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® HD 5500
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
950 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
2560x1600@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
3840x2160@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4,3
|
Hỗ trợ DirectX
|
11.2/12
|
Video đồng bộ hóa nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Số lượng Màn hình được Hỗ trợ
|
3
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Clear Video HD
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel
|
Có
|
ID thiết bị
|
0x1616
|
1.5. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-5600U
Sửa đổi PCI Express
|
2,0
|
Cấu hình PCI Express
|
4x1, 2x4
|
Số lượng làn PCI Express tối đa
|
12
|
1.6. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7-5600U
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2,0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Tiện ích mở rộng đồng bộ hóa giao dịch Intel®
|
Không
|
Intel® 64 ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64 bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Kỳ nhàn rỗi
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
2. Hiệu năng của Intel Core i7-5600U Benchmark
Intel Core i7-5600U là bộ xử lý lõi kép ULV được sản xuất trên quy trình 14nm mới với các bóng bán dẫn FinFET ba chiều không chỉ cho phép cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn có kích thước khuôn nhỏ hơn đáng kể để phù hợp với các gói và thiết bị nhỏ gọn hơn. Nhờ Intel Hyper-Threading, số lượng lõi hoạt động hiệu quả tăng gấp đôi, thành 4 luồng. Core i7-5600U có 4 MB bộ đệm L3 và hoạt động ở tốc độ 2,6 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng tốc lên 3,2 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. I
Đồ họa HD tích hợp 5500 cung cấp 24 Đơn vị thực thi (EU) có tốc độ 300 - 950 MHz. Tương tự như lõi CPU, kiến trúc GPU (Intel Gen 8) đã được sửa đổi kỹ lưỡng để cải thiện hiệu suất trên mỗi xung nhịp. Tuy nhiên, hầu hết các trò chơi kể từ năm 2015 sẽ chỉ có thể chơi được ở cài đặt thấp.
Với TDP 15 W, Core i7-5600U tiêu thụ rất ít năng lượng. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR3 với giao diện kênh đôi. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 1600MHz, nhưng với khả năng ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để giao tiếp với các thành phần khác trong hệ thống, Core i7-5600U sử dụng kết nối PCI-Express Gen 2. Bộ xử lý này có giải pháp đồ họa tích hợp Intel HD 5500.
Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i7-5600U, giúp cải thiện đáng kể hiệu suất của máy ảo. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (thông qua PCI) được hỗ trợ để các máy ảo khách có thể sử dụng trực tiếp phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Tiện ích mở rộng vectơ nâng cao (AVX) có thể chạy trên bộ xử lý này, giúp tăng hiệu suất cho các ứng dụng nặng về tính toán. Bên cạnh AVX, Intel cũng bao gồm tiêu chuẩn AVX2 mới hơn, nhưng không phải AVX-512.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-5600U
3.1. Ưu điểm của chip Intel core i7-5600U
- Nhờ kiến trúc cải tiến, Core i7-5600U nhanh hơn khoảng 5 - 20 phần trăm so với Core i7-4600U (Haswell, 15W) có xung nhịp thấp hơn một chút và tương đương với Core i5-4288U (Haswell, 28 W). Do đó, CPU có đủ năng lượng ngay cả đối với các ứng dụng và đa nhiệm đòi hỏi khắt khe.
- So với i7-5500U, i7-5600U rất giống nhau. Sự khác biệt quan trọng nhất là tốc độ xung nhịp của chúng, với tốc độ i7-5600U nhanh hơn 0,2 GHz. Tuy nhiên, điều đó không ảnh hưởng nhiều đến hiệu suất.
- Ngoài ra, 5600U được tích hợp một số tính năng cấp doanh nghiệp như hỗ trợ công nghệ quản lý hệ thống Intel vPro.
- i7-5600U đúng là không thể sánh bằng hiệu suất của i7 lõi tứ, nhưng về mặt tích cực, chúng mang lại hiệu quả sử dụng năng lượng tốt hơn nhiều và chạy mát hơn.
3.2. Nhược điểm của Intel Core i7-5600U
- Intel Core i7-5600U đạt điểm trung bình thấp hơn 50,4% so với điểm số cao nhất mà những người dẫn đầu nhóm đạt được. Đây không phải là một kết quả tuyệt vời cho thấy rằng có nhiều lựa chọn thay thế nó.
- So với Core i7-5650U, i7-5600U có xung nhịp cơ bản CPU cao hơn nhưng tích hợp GPU chậm hơn một chút.
- Khả năng chơi game của Intel Core i7-5600U không được đánh giá cao
- Phạm vi điểm số (phần trăm thứ 95 - thứ 5) cho Intel Core i7-5600U là 38,4%. Đây là một phạm vi tương đối rộng cho thấy rằng i7-5600U hoạt động không ổn định trong các điều kiện thực tế khác nhau.
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-6300U mới nhất năm 2022
Hiện nay, các mẫu i7-5600U được đánh giá là dòng máy có giá khá cao, không tương xứng với hiệu năng hiện tại. Bạn có thể xem xét tới i5-6300U là một con chip tầm trung và đáp ứng được hầu hết nhu cầu xử lý các tab vụ từ cơ bản tới phức tạp. Bạn tham khảo một số dòng máy gắn chip i5-6300U dưới đây:
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - Năm 2022 liệu có còn đáng mua?
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD ) - Like New
|
|
2
|
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD ) - Like New
|
|
3
|
Lenovo Thinkpad T460s i5-6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
4
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS )
|
|
5
|
Lenovo ThinkPad T470s i5 6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
6
|
Dell Latitude E5570 ( i5-6300U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD )
|
|
7
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” HD )
|
|
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i7-5600U. Hiện tại No1computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm