Intel Core i7-620M: Liệu còn dùng ổn cho 2023
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-620M
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-620M
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-620M
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-620M
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-620M
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-620M
- Thông số gói của Intel Core i7-620M
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-620M
- Hiệu năng của i7-620M Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-620M
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-620M hot nhất năm 2023
- Lời kết
Chip xử lý Intel Core i7-620M hiện nay nhiều người cho rằng đã lỗi thời, không còn phù hợp. Vậy liệu rằng điều này có đúng hay không? Có chip xử lý nào thay thế được i7-620M nhưng có giá cả tương đương không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của No1 Computer để hiểu rõ nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-620M
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-620M
Model
|
Intel Core i7-620M
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2010
|
Tiến trình chế tạo
|
32nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-620M
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số turbo tối đa
|
3.33 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.66 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
4 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
2.5 GT/s
|
TDP
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-620M
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
8 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3 800/1066
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
17.1 GB/s
|
Phần mở rộng địa chỉ vật lý
|
36-bit
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-620M
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® cho Bộ xử lý Intel thế hệ trước
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
500 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
766 GHz
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel
|
Có
|
Cần có giấy phép Macrovision
|
Không
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
2
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-620M
Phiên bản PCI Express
|
2.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x16
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i7-620M
Hỗ trợ socket
|
BGA1288, PGA988
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
105°C
|
Kích thước gói
|
rPGA 37.5mmx 37.5mm, BGA 34mmx28mm
|
Kích thước đế bán dẫn bộ xử lý
|
81 mm2
|
Số bóng bán dẫn của đế bán dẫn bộ xử lý
|
382 million
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-620M
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
|
1.0
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i7-640M: Liệu còn dùng ổn cho năm 2023
Hiệu năng của i7-620M Benchmark
Dựa vào bảng so sánh hiệu năng i7-620M Benchmark ở trên, có thể thấy Intel Core i7-620M đạt mức điểm 2,015 hiệu năng. Với mức điểm này, chip xử lý khó lòng có thể chạy “mượt” khi thực hiện các tác vụ phức tạp. Những công việc không đòi hỏi cao như thiết kế đồ họa 2D, edit video đơn giản vẫn sẽ thực hiện được nhưng không được ổn định.
Chính vì thế, nếu bạn chỉ cần một chiếc laptop học tập với lướt web, soạn thảo văn bản cơ bản thì chip Intel Core i7-620M vẫn đáp ứng được. Tuy nhiên, trong phân khúc giá rẻ, người tiêu dùng lại có nhiều lựa chọn tốt hơn như i5-6300U.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-620M
Chip xử lý Intel Core i7-620M mặc dù có thể coi là “lỗi thời” và không còn được nhiều người sử dụng. Tuy nhiên, con chip vẫn còn một số ưu điểm mà chúng ta có thể nhắc đến.
Ưu điểm của Intel Core i7-620M
- Bộ xử lý Intel Core i7-620M có tốc độ lõi đơn cao hơn 13%, tốc độ lõi kép hơn 12%, tốc độ lõi tứ hơn 11% và tốc độ lõi tám hơn 10% so với phiên bản i5-520M.
- Điểm ép xung của chip Intel Core i7-620M cao hơn 10% so với phiên bản cũ i5-520M.
- Bộ đệm thông minh của Intel Core i7-620M đạt 4MB, cao hơn bộ nhớ của chip i5-620M 1MB.
- Tần số turbo tối đa của Intel Core i7-620M đạt 3,333 GHz, trong khi phiên bản cũ chip i5-620M chỉ 2,933 GHz.
Nhược điểm của Intel Core i7-620M
- Điểm ép xung của Intel Core i7-620M nếu so sánh với các phiên bản phân khúc giá rẻ như chip i5-6300U thì khá thấp. Cụ thể, điểm ép xung của lõi Intel Core i7-620M thấp hơn i5-6300U 9%.
- Tốc độ OC 64 nhân của i5-6300U cao hơn 15% so với chip Intel Core i7-620M.
- Kích thước bộ nhớ tối đa của chip Intel Core i7-620M chỉ mức 8GB, trong khi phiên bản i5-6300U đạt đến 32GB.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-620M hot nhất năm 2023
Chip Intel Core i7-620M Laptop hiện nay không còn được yêu thích. Thay vào đó, nhiều người dùng lựa chọn nâng cấp hoặc thay mới. Đối với những người dùng không có nhiều kinh phí, dòng chip i5-6300U sẽ là lựa chọn vô cùng phù hợp do có mức giá không mấy chênh lệch nhưng lại đáp ứng được các tác vụ hiện đại ngày nay ở mức cơ bản nhất.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS )
|
|
2
|
Lenovo ThinkPad T470s i5 6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
3
|
Lenovo Thinkpad T460s i5-6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
4
|
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD )
|
|
5
|
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD )
|
|
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - Năm 2022 liệu có còn đáng mua ?
Lời kết
Hy vọng với các thông tin trên đây về chip Intel Core i7-620M, bạn đã có thể lựa chọn cho mình một chip xử lý phù hợp với nhu cầu. Nếu có nhu cầu lựa chọn một chip thích hợp, hãy liên hệ với No1 Computer để được tư vấn kỹ lưỡng nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm