Intel Core i7 6920HQ: Liệu còn "Đáng mua" trong năm 2022
Nội dung bài viết
- Thông số kỹ thuật của i7 6920HQ
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7 6920HQ
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7 6920HQ
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7 6920HQ
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7 6920HQ
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7 6920HQ
- Thông số gói của Intel Core i7 6920HQ
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7 6920HQ
- Hiệu năng của Intel Core i7 6920HQ
- Những điểm mạnh và điểm yếu của i7 6920HQ Laptop
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7 6920HQ hot nhất 2022
Bộ xử lý i7 6920HQ với 4 lõi và 8 luồng phát hành năm 2015 cho đến thời điểm hiện tại vẫn được nhiều người yêu thích và sử dụng. Hãy cùng No1 Computer chúng tôi tìm hiểu về con chip dựa trên Skylake trước khi quyết định bạn nên mua loại laptop nào.
Thông số kỹ thuật của i7 6920HQ
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7 6920HQ
Model
|
Intel Core i7 6920HQ
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2015
|
Thế hệ
|
6
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7 6920HQ
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
3.80 GHz
|
Tần số công nghệ Turbo Boost
|
3.80 GHz
|
Tần số cơ sở bộ xử lý
|
2.90 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
8 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7 6920HQ
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
34.1 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7 6920HQ
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 530
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.05 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 191B
|
Xem thêm: Intel Core i7 6820HQ: Liệu còn "Đáng mua" trong năm 2022?
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7 6920HQ
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8 + 2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i7 6920HQ
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7 6920HQ
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Hiệu năng của Intel Core i7 6920HQ
Có thể nói, Core i7 6920HQ là một trong những bộ xử lý kế thừa Core i7 6820HQ cuối cùng của Intel. Dựa vào thống kê trên, có thể thấy bộ chip này đứng vị trí thứ 9/10 chip xử lý tại các laptop thông dụng hiện nay.
Bản thân i7-6920HQ cung cấp gấp đôi phân luồng so với phiên bản FX-9830P nên hoạt động rất tuyệt vời kể cả khối lượng công việc cao. Hiệu suất IPC tăng 15%, hiệu quả hơn các phiên bản cũ khác. Nhìn chung, đây sẽ là bộ vi xử lý “quái vật” đối với công việc đa luồng với mức giá cực kỳ phù hợp.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của i7 6920HQ Benchmark như sau:
Toán số nguyên
|
23.511 MOp/giây
|
Toán dấu chấm động
|
14.220 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
26 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
13 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
2.601 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
102,0 MByte/giây
|
Vật lý
|
566 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
5,998 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.113 MOps/giây
|
Xem thêm: Intel Core i5 6440HQ: Hiệu năng "Thực tế", ưu nhược điểm?
Những điểm mạnh và điểm yếu của i7 6920HQ Laptop
Có thể nói, i7 6920HQ là một trong những bộ chip thích hợp cho mọi đối tượng với mọi tác vụ hiện có. Vậy ưu điểm gì khiến đây trở thành con chip nằm trong top bán chạy hiện nay? Liệu chúng có thật sự hoàn hảo không?
Ưu điểm của i7 6920HQ Laptop
Có thể thực hiện một khối lượng công việc đa luồng như lập trình chuyên nghiệp, chơi game có dung lượng lớn, làm bảng tính excel lớn hay edit video, thậm chí là thiết kế 3D chuyên nghiệp.
Hiệu suất IPC tăng 15% so với thế hệ i7 6820HQ cũ trước đây.
Tần số cơ bản và turbo tối đa cao hơn so với phiên bản cũ i7 6820HQ (3.8 Ghz base 2.9 Ghz so với 3.6Ghz base 2.7Ghz)
Công suất gói cao, bo mạch chủ tăng lên đến 142W, được tính là hiệu suất cao nhất hiện nay.
Nhược điểm của i7 6920HQ laptop
Giá thành khá cao.
Tốn nhiều điện năng.
Tần số Turbo tối đa của i7 6920HQ (3.80 GHz) kém hơn so với i7 8750H (4.10 GHz).
Số lõi của i7 6920HQ (4 lõi) thấp hơn so với i7 8750H (6 lõi).
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7 6920HQ hot nhất 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision 7510 ( i7-6920HQ, Quadro M1000M, 8GB, SSD 256GB, 15.6” FHD IPS )
|
Dell Precision 7510 i7-6920HQ M1000M
|
2
|
Dell Precision 7510 ( i7-6920HQ, Quadro M2000M, 16GB, SSD 512GB, 15.6” FHD
|
Dell Precision 7510 i7-6920HQ M2000M
|
Lời kết
Trên đây là những thông tin về chip xử lý i7 6920HQ từ No1 Computer. Hy vọng bạn đã có thể tìm được một chiếc laptop ưng ý và phù hợp cho mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm