Intel Core i7 8650U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

31/01/2023

Bộ xử lý i7-8650U sản xuất năm 2017 và vẫn còn “hot” cho đến tận bây giờ. Bài viết dưới đây là các thông tin kỹ thuật, ưu nhược điểm và hiệu năng của dòng chip này. Chúng sẽ giúp bạn quyết định tốt hơn trong việc có nên mua laptop sử dụng Core i7-8650U này không. Hãy cùng No1 Computer tìm hiểu nha.

Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8650U 

Core i7-8650U

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8650U

Model

Intel Core i7-8650U

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

2017

Tiến trình chế tạo

14nm

 

Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8650U

Số lõi

4

Số luồng

8

Tần số turbo tối đa

4.20 GHz

Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡

4.20 GHz

Tần số cơ sở của bộ xử lý

1.90 GHz

Bộ nhớ đệm

8 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

4 GT/s

TDP

15 W

Tần số TDP-up có thể cấu hình

2.10 GHz

TDP-up có thể cấu hình

25 W

Tần số TDP-down có thể cấu hình

800 MHz

TDP-down có thể cấu hình

10 W

 

Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8650U

Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)

32 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2400, LPDDR3-2133

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Băng thông bộ nhớ tối đa

37.5 GB/s

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Không

 

Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8650U

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa HD Intel® 620

Tần số cơ sở đồ họa

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.15 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

32 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Có, 60 Hz 

Độ phân giải tối đa (HDMI)

4096 x 2304@24Hz

Độ phân giải tối đa (DP)

4096 x 2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)

4096 x 2304@60H

Hỗ trợ OpenGL

4.4

Hỗ trợ DirectX

12

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel

Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Có

Công nghệ video rõ nét Intel®

Có

Số màn hình được hỗ trợ 

3

ID thiết bị 

0 x 5917

Xem thêm: Intel Core i3-8145U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8650U

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express

1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1

Số cổng PCI Express tối đa

12

 

Thông số gói của Intel Core i7-8650U

Hỗ trợ socket

FC-BGA1356

Cấu hình CPU tối đa

1

T JUNCTION

100°C

Kích thước gói

42mm x 24mm

 

Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8650U

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Có

Công Nghệ Intel® Speed Shift

Có

Công nghệ Intel® Turbo Boost

2.0

Công nghệ siêu phân luồng Intel

Có

Intel® TSX-NI

Có

Intel® 64

Có

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không

Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Có

Công nghệ theo dõi nhiệt

Có

Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®

Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®

Có

Công nghệ phản hồi thông minh Intel®

Có

Công nghệ Intel My Wifi

Có

 

Hiệu năng của i7-8650U Benchmark

i7-8650U

 

Dựa trên bảng so sánh ở trên về i7-8650U Benchmark, có thể thấy Intel Core i7-8650U chỉ đạt 6,404 điểm so với 10 dòng chip phổ biến hiện nay. Kể cả dòng chip Intel Core thấp nhất trên bảng xếp hạng là i7-8750H đạt 10,031 sản xuất chỉ sau 1 năm (2018) đã đạt hiệu năng hơn 4 điểm. 

Tuy nhiên, với công nghệ siêu phân luồng gồm 4 lõi và 8 luồng thì i7-8650U vẫn đạt được những kỳ vọng về hiệu năng khi thực hiện các thao tác xử lý cơ bản đến trung bình. 

Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-8650U như sau:

Toán số nguyên

22.181 MOps/giây

Toán dấu chấm động

13.594 MOps/giây

Tìm số nguyên tố

22 triệu số nguyên tố/giây

Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên

11 nghìn chuỗi/giây

Mã hóa dữ liệu

2.074 MB/giây

Nén dữ liệu

80,0 MB/giây

Vật lý

476 khung hình/giây

Hướng dẫn mở rộng

5,068 triệu ma trận/giây

Chủ đề duy nhất

2.138 MOps/giây

 

Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8650U

Dòng chip i7-8650U so với phiên bản cũ i7-8550U có nhiều cải tiến hơn nhưng mức giá không nhiều sự chênh lệch. Vì thế, nhiều người lựa chọn i7-8650U để sử dụng. Dưới đây là những ưu điểm vượt trội của chip i7-8650U này và một số nhược điểm nhỏ của nó.

Chip xử lý Intel Core i7-8650U

Ưu điểm của Intel Core i7-8650U

  • i7-8650U chạy ở 4.20 GHz base 2.60 GHz tại tất cả các lõi, trong khi i7-8550U ở phiên bản cũ hơn thì chỉ đạt 4.00 GHz base 2.40 GHz.
  • Tần số hoạt động của i7-8650U đạt 1.90 GHz, trong khi phiên bản i7-8550U có mức giá gần tương đương thì chỉ 1.80 GHz.
  • Mức điểm hiệu năng hoạt động của i7-8550U đạt mức trung bình (5.949), nhưng i7-8650U lại nhỉnh hơn 1 điểm (6,304). Dù chỉ chênh lệch một số, nhưng khi sử dụng sẽ cảm nhận rất rõ dòng i7-8650U hoạt động mượt mà hơn nhiều.

Nhược điểm của Intel Core i7-8650U

  •  i7-8650U có 4 lõi vào 6 luồng, kém hơn phiên bản i7-8750U 6 lõi và 8 luồng dù chỉ sản xuất trước 1 năm.

  • Tần số chung của i7-8650U đạt 1.90 GHz, trong khi i7-8750U lên đến 2.20 GHz (lớn hơn 0.3) điểm.

  • Graphics của i7-8750U đạt 630 trong khi i7-8650U chỉ đạt 620 nên khả năng đồ họa thì i7-8750U tốt hơn.

Xem thêm: Intel Core i5-8250U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8650U hot nhất năm 2022

Nhìn chung, dòng sản phẩm chip Intel Core i7-8650U được sử dụng rộng rãi do khả năng làm việc về đồ họa rất tốt. Đồng thời, giá cả phải chăng, thích hợp cho học sinh, sinh viên mới bắt đầu học đồ họa có thể sử dụng. Dưới đây là một số mẫu i7-8650U được yêu thích nhất hiện tại.

Laptop trang bị bộ vi xử lí i7-8650U

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

Dell Latitude 7390 ( i7-8650U, RAM 16GB, SSD 256GB, 13.3″ FHD )

Dell Latitude 7390 i7

2

Dell Latitude E7490 (i7-8650U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS)

Dell Latitude E7490 i7

Lời kết

Trên đây là những thông tin về Core i7-8650U mới nhất của No1 Computer. Nếu có nhu cầu về tư vấn laptop hoặc phụ kiện máy tính, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc, cảm ơn bạn đã theo dõi.

0 bình luận, đánh giá về Intel Core i7 8650U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.41032 sec| 954.117 kb