Intel Core i7-8750H: Thông số, hiệu năng [Chơi gaming]
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8750H
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8750H
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8750H
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8750H
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8750H
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8750H
- Thông số gói của Intel Core i7-8750H
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8750H
- Hiệu năng của i7-8750H Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8750H
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8750H hot nhất năm 2023
- Lời kết
i7-8750H là bộ vi xử lý bao gồm 6 lõi và 12 luồng, sản xuất năm 2018 và được nhiều game thủ yêu thích và sử dụng. Tuy nhiên, ít người hiểu rõ về các thông số kỹ thuật và hiệu năng của nó. Bài viết dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc này chi tiết nhất.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8750H
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8750H
Model
|
Intel Core i7-8750H
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2018
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8750H
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.10 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
4.10 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.20 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
9 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
1.70 GHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8750H
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2666, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
41.8 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8750H
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 630
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.10 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@30Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel InTru 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3E9B
|
Xem thêm: Intel Core i5-8300H: Thông số, hiệu năng [Chơi gaming]
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8750H
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i7-8750H
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8750H
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Hiệu năng của i7-8750H Benchmark
Hiệu năng của i7-8750H Benchmark đạt 10,031 điểm so với các dòng chip phổ biến ngày nay. Có thể nói, i7-8750H là bộ chip xử lý có hiệu năng nằm trong top cao được yêu thích nhất. Đứng vị trí thứ 9/11 trong tổng số bộ xử lý mạnh hiện tại.
Do Core i7-8750H được thêm hai lõi, vì thế hiệu suất đã tăng đến gần 50% so với bộ xử lý của Kaby Lake (như Core i7-7820HQ). Kể cả khi bạn tải về các game đòi khỏi cao về dung lượng thì i7-8750H vẫn có thể đáp ứng tốt mà không gặp khó khăn nào.
Xem thêm: Intel Core i5-8400H: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8750H
Intel Core i7-8750H mặc dù là dòng chip mạnh, có thể hoạt động với bất kỳ tác vụ phức tạp nào. Tuy nhiên, với nhiều loại chip xử lý mới hiện nay, i7-8750H không thể không tránh khỏi việc “bị lỗi thời” và có những nhược điểm nhất định. Cùng điểm qua một số ưu nhược điểm của bộ vi xử lý này trong phần dưới đây.
Ưu điểm của Intel Core i7-8750H
- i7-8750H trang bị 6 lõi và 12 luồng, kết hợp với bộ nhớ đệm Smart dung lượng 9 MB, cao hơn gấp đôi so với phiên bản cũ i5 8300H chỉ có 4 lõi và 8 luồng.
- Card đồ họa Intel UHD Graphics 630 xử lý được mọi phần mềm, trò chơi ở phiên bản nâng cao nhất, cải tiến hơn rất nhiều so với Card UHD Graphics 620 phổ biến tại các dòng i5 i3 đời cũ sản xuất năm 2017.
- Có công nghệ siêu phân luồng giúp nâng cao năng suất làm việc nhanh chóng hơn so với các dòng i5, i3 cũ.
- Bộ nhớ đệm Core i7-8750H đạt mức 9MB, cao hơn so với phiên bản i7-8650U chỉ đạt 8 MB.
Nhược điểm của Intel Core i7-8750H
- Phiên bản i7-8750H đạt mức 9 MB smart, nhưng vẫn chưa phải là phiên bản cao nhất, chúng vẫn còn thấp hơn so với chip i7-9750U lên đến 12 MB smart.
- Xung nhịp của i7-8750H đạt 4.10 Ghz nhưng lại thấp hơn phiên bản i7-9750U đạt điểm xung nhịp tối đa lên đến 4.50 GHz.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8750H hot nhất năm 2023
Intel Core i7-8750H chắc chắn là một lựa chọn hoàn hảo dành cho những ai có nhu cầu sử dụng laptop để chơi game hoặc cần thực hiện các tác vụ phức tạp. Dưới đây là một số laptop sở hữu chip Core i7-8750H mới và được nhiều người yêu thích nhất.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision 7530 (i7-8750H, Quadro P1000, 16GB, SSD 512GB, 15.6” FHD IPS)
| Dell Precision 7530 |
2
|
Dell Gaming G3 3579 (Core i7-8750H, 8G, SSD 128G + HDD 500G, GTX 1050, 15.6' FHD)
| Dell G3 3579 i7-8750H |
3
|
Dell Gaming G3 3579 ( Core i7- 8750H, 8G, SSD 128G + HDD 500G, GTX 1050Ti, 15.6' FHD )
| Dell G3 3579 i7-8750H GTX 1050Ti |
Lời kết
Trên đây là những thông tin về chip i7-8750H từ No1 Computer. Nếu như bạn đang muốn tư vấn về các dòng chip xử lý có thể “cân” mọi con game thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm