Intel Core i9-13900HK: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13

07/04/2023

Bộ xử lý Intel Core i9-13900HK là bộ vi xử lý thế hệ thứ 13 nhà Intel được sản xuất trên kiến trúc siêu cải tiến. Liệu rằng với thông số cải tiến mà Intel đưa ra, laptop gắn chip i9-13900HK có đáp ứng được yêu cầu người dùng hiện nay không? Và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i9-13900HK và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.

1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i9-13900HK

Intel Core i9-13900HK là CPU di động cao cấp dành cho máy tính xách tay dựa trên dòng Raptor Lake-H (kiến trúc Alder Lake). Nó được công bố vào đầu năm 2023 dưới đây là thông số kỹ thuật của CPU này.

Thông số kỹ thuật Intel Core i9-13900HK

1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i9-13900HK

Model

Intel Core i9-13900HK

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

năm 2023

Tiến trình chế tạo

10 nm

1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i9-13900HK

Số lõi

14

Số luồng

20

Số P-core

6

Số E-core

8

Tần số Turbo tối đa của P-core 

5,40 GHz

Tần số turbo tối đa 

5,40 GHz

Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 3.0‡ 

5,40 GHz

Tần số Turbo tối đa của E-core

4.10 GHz

TDP

45 W

Bộ nhớ đệm

Bộ nhớ đệm thông minh Intel® 24 MB

Công suất Turbo Tối đa

115 W

Công suất Được đảm bảo Tối thiểu

35 W

1.3. Thông số bộ nhớ của Intel Core i9-13900HK

Dung lượng bộ nhớ tối đa

64 GB

Các loại bộ nhớ

Up to DDR5 5200 MT/s

Up to DDR4 3200 MT/s

Up to LPDDR5/x 6400 MT/s

Up to LPDDR4x 4267 MT/s

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC

2Không

1.4. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i9-13900HK

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện

Tần số động tối đa đồ họa

1,50 GHz

Đơn Vị Thực Thi 

96

Đầu ra đồ họa

eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡

4096 x 2304 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡

7680 x 4320 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 

4096 x 2304 @ 120Hz

Hỗ Trợ DirectX

12,1

Hỗ Trợ OpenGL

4,6

Hỗ trợ OpenCL

3,0

Multi-Format Codec Engines

2

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® 

Số màn hình được hỗ trợ 

4

ID Thiết Bị

0xA7A0

1.5. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i9-13900HK

Intel® Thunderbolt™ 4 

Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe

Gen 5

Số lượng làn PCI Express tối đa

28

Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe

Gen 3

1.6. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i9-13900HK

Intel® Gaussian & Neural Accelerator

3,0

Intel® Thread Director

Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®

6,0

Intel® Smart Sound Technology 

Có

Intel® Wake on Voice

Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®

MIPI SoundWire*

1,2

Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)

Công nghệ Intel® Adaptix™

Công Nghệ Intel® Speed Shift

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel® 

Có

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Bộ hướng dẫn

64 bit

Công nghệ theo dõi nhiệt

Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel

Intel® Volume Management Device (VMD)

2. Hiệu năng của Intel Core i9-13900HK Benchmark

Intel Core i9-13900HK cung cấp 6 lõi hiệu suất (lõi P, kiến ​​trúc Golden Cove) và 8 lõi hiệu quả (lõi E, kiến ​​trúc Gracemont). Các lõi P hỗ trợ Siêu phân luồng dẫn đến 20 luồng được hỗ trợ khi kết hợp với các lõi E. Tốc độ xung nhịp nằm trong khoảng từ 2,6 đến 5,4 GHz (tăng áp lõi đơn, 4,9 GHz toàn lõi) trên cụm hiệu suất và 1,9 đến 4,1 GHz trên cụm hiệu suất.

Hiệu suất của các lõi E phải tương tự như các lõi Skylake cũ. Tất cả các lõi có thể sử dụng tối đa 24 MB bộ đệm L3. Là một biến thể K, CPU cung cấp một bộ nhân mở và do đó có khả năng ép xung các lõi CPU. 

Nhờ số lượng lõi cao và tốc độ xung nhịp cao, Core i9-13900HK là CPU 45W nhanh nhất dành cho máy tính xách tay và chỉ được đánh bại bởi các mẫu dựa trên Raptor Lake-HX có nhiều lõi hơn và lõi P được cải thiện (ví dụ: i9-13980HX ) . CPU được đánh giá là rất phù hợp cho mọi trường hợp sử dụng đòi hỏi khắt khe như chơi game, tạo nội dung và tính toán khoa học.

Hiệu năng đỉnh cao của i9-13900HK

Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp hỗ trợ nhiều loại bộ nhớ khác nhau lên đến DDR5-5200 (tăng từ 4800 MHz cho thế hệ thứ 12). Thread Director (trong phần cứng) có thể hỗ trợ hệ điều hành quyết định sử dụng luồng nào trên các lõi hiệu suất hoặc hiệu quả để có hiệu suất tốt nhất. Đối với các tác vụ AI, CPU cũng tích hợp GNA 3.0 và DL Boost (thông qua AVX2). 

Đồng bộ hóa nhanh trong phiên bản 8 giống như trong CPU Rocket Lake và hỗ trợ giải mã MPEG-2, AVC, VC-1, giải mã JPEG, giải mã VP8, giải mã VP9, ​​HEVC và AV1 trong phần cứng. i9-13900HK hiện hỗ trợ PCIe 5.0 x8 cho GPU và hai PCIe 4.0 x4 cho SSD.

Card đồ họa tích hợp dựa trên kiến ​​trúc Xe và cung cấp 96 EU (Đơn vị thực thi). CPU được đánh giá ở mức công suất cơ bản 45 W (PL2 là 115 W) nhưng hầu hết các máy tính xách tay sẽ sử dụng PL1 khoảng 60 Watt. SoC được sản xuất theo quy trình 10nm tại Intel, được gọi là Intel 7 (được cải tiến so với Thế hệ thứ 12).

3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i9-13900HK

3.1. Ưu điểm của chip Intel core i9-13900HK

  •  So với i9-12900HK tương tự, 13900HK cung cấp xung nhịp cao hơn.
  • So sánh cùng thế hệ Intel thứ 13, Core i9-13900HK sẽ có tốc độ xung tối đa có thể boost lên tới 5.4GHz, còn Core i7-13700H sẽ có mức xung chỉ dừng ở 5.0GHz.
  • i9-13900HK đang có tốc độ xử lý một luồng cao nhất cho tới thời điểm hiện tại
  • Khả năng gaming của chip Intel thế hệ 13 vượt trội so với AMD Ryzen 5950X và 5800X3D

Ưu điểm của i9-13900HK

3.2. Nhược điểm của Intel Core i9-13900HK

  • So với i9-13900H, 13900HK chỉ cung cấp các tính năng "Thiết yếu" của vPro.
  • Giá thành của i9-13900HK khá cao trên thị trường hiện tại

Xem thêm: AMD Ryzen 7 5800U: Thông số, hiệu năng "Thực Tế"

Nhược điểm của i9-13900HK

Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i9-13900HK. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.

0 bình luận, đánh giá về Intel Core i9-13900HK: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.32497 sec| 935.07 kb